अलबर्टा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अलबर्टा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अलबर्टा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अलबर्टा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là Alberta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अलबर्टा
Albertaproper |
Xem thêm ví dụ
अलबर्ट पहले अफ्रीका में एक मिशनरी था। वह कहता है कि उन दिनों उसे पियानो बजाने का कभी समय नहीं मिलता था। Anh Albert, từng phụng sự với tư cách giáo sĩ ở Phi Châu, thừa nhận rằng anh có ít cơ hội chơi đàn dương cầm ở đó. |
बाइबल विद्वान अल्बर्ट बार्न्स कहते हैं: “विरले ही ऐसी कोई हमलावर सेना हुई होगी जो दुश्मनों की धन-दौलत लूटने की उम्मीद ना करती हो।” Học giả Kinh Thánh là Albert Barnes phát biểu: “Thật ra, chỉ có rất ít đạo quân xâm lăng không nuôi hy vọng thâu được chiến lợi phẩm”. |
अल्बर्ट हॉफमेन ने, जो कनाडा के सस्केचेवान के रेडियो स्टेशन में हो रहे काम से वाकिफ थे, कहा: “अधिक-से-अधिक लोग बाइबल विद्यार्थियों को जानने लगे। [उन दिनों यहोवा के साक्षी इसी नाम से जाने जाते थे।] Anh Albert Hoffman, người quen với công việc ở đài phát thanh tại Saskatchewan, Canada, nói: “Ngày càng có nhiều người biết đến Học viên Kinh Thánh [tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời đó]. |
इस विषय पर बात करते हुए बाइबल के एक विद्वान, अलबर्ट बार्न्ज़ ने कहा कि यीशु और उसके प्रेरितों के ज़माने में जो नमक था “वह शुद्ध नहीं होता था, क्योंकि उसमें घास-फूँस और मिट्टी मिली होती थी।” Bình luận về điều này, học giả Kinh Thánh Albert Barnes nói rằng loại muối mà Chúa Giê-su và các sứ đồ biết là loại “không tinh khiết, trộn lẫn với những chất đến từ thực vật và đất”. |
इन वफादार मसीही भाइयों में से जॉन बार और आलबर्ट श्रोडर थे, जो अब यहोवा के साक्षियों के शासी निकाय के सदस्य हैं। Trong số những anh em tín đồ đấng Christ trung thành này thì có anh John Barr và anh Albert Schroeder, hiện giờ là những thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
यह बात मशहूर वैज्ञानिक, अलबर्ट आइंस्टाइन ने कही थी। Người ta cho rằng câu nói này là của nhà khoa học nổi tiếng Albert Einstein. |
(1 कुरिन्थियों 13:4) एक बाइबल विद्वान, अल्बर्ट बार्न्ज़ इस बात की ओर संकेत करते हैं कि पौलुस ने कुरिन्थ की मसीही कलीसिया में मौजूद अनबन और झगड़ों को देखते हुए शायद प्रेम और धीरज के खास रिश्ते पर ज़ोर दिया। (1 Cô-rinh-tô 13:4) Một học giả Kinh Thánh, ông Albert Barnes, cho rằng Phao-lô nhấn mạnh điểm này vì có sự tranh cạnh và chia rẽ trong hội thánh Cô-rinh-tô. |
हममें से ज़्यादातर लोग अल्बर्ट श्वाईट्ज़र और ऐसे ही बहुत-से लोगों के बारे में क्या कहेंगे जिन्होंने अपनी ज़िंदगी गरीबों और मोहताजों की मदद करने और उनका इलाज करने में लगा दी? Đa số chúng ta kết luận gì về ông Albert Schweitzer và những người khác đã hiến dâng đời sống của họ để chăm sóc sức khỏe cho những người nghèo khó? |
अल्बर्ट आइंस्टीन ने क्रमश: 1905 और 1915 में प्रकाश और गुरुत्वाकर्षण के लिए सापेक्षता सिद्धांतों की शुरुआत की। Albert Einstein đưa thuyết tương đối cho ánh sáng và lực hấp dẫn lần lượt vào năm 1905 và năm 1915. |
अलबर्ट और सूज़ी की तरह करीब 60 लाख साक्षी हैं जो यहोवा परमेश्वर की स्तुति में मधुर गीत गाते हैं। Anh Albert và chị Susie cùng với gần sáu triệu Nhân Chứng khác của Đức Giê-hô-va thường xuyên ca ngợi Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng âm nhạc. |
(जॉन अलबर्ट बेंगल द्वारा, नया नियम शब्द अध्ययन, [अंग्रेज़ी] खंड २, पृष्ठ ४३२) यदि हम ऐसा करते हैं और दूसरों को उत्तम समझते हैं, हम उनके साथ नम्रतापूर्वक व्यवहार करेंगे। Nếu chúng ta làm điều này và xem người khác cao trọng hơn mình, thì chúng ta sẽ cư xử với họ với một thái độ khiêm nhường. |
मॉडल को जारी करते समय उसमें से एक को एरिक को प्रदान किया गया और उसे 17 मई 2006 को रॉयल अल्बर्ट हॉल में एक कार्यक्रम के दौरान तीन गीतों के लिए इस्तेमाल किया गया। Một trong số chúng được giới thiệu cho Clapton và sau đó được ông sử dụng trong 3 tiết mục tại buổi diễn ở Royal Albert Hall ngày 17 tháng 5 năm 2006. |
मेरा इलाका 3,500 किलोमीटर से ज़्यादा क्षेत्र में फैला था, यानी पूर्व में अलबर्टा के ग्रॆन्डी प्रेइरी शहर से लेकर पश्चिम में अलास्का के कोडियाक तक। Những vòng quanh này trải dài từ Grande Prairie, Alberta, ở phía đông đến Kodiak, Alaska, ở phía tây, một khoảng cách hơn 3.500 cây số. |
मई 2005 में, एरिक क्लैप्टन, जैक ब्रूस और जिंजर बेकर ने लंदन में रॉयल अल्बर्ट हॉल में कार्यक्रमों की एक श्रृंखला के लिए क्रीम के रूप में फिर से हाथ मिलाया। Tháng 5 năm 2005, Eric Clapton, Jack Bruce và Ginger Baker tái hợp lại Cream để biểu diễn loạt chương trình tại Royal Albert Hall ở London. |
शुरूआत के गीत और प्रार्थना के बाद, शासी निकाय के अलबर्ट डी. Sau bài hát khai mạc và cầu nguyện, anh Albert D. |
कनाडा ने 1976 में मॉन्ट्रियल में एक बार, ग्रीष्मकालीन ओलंपिक खेलों की मेजबानी की, और शीतकालीन ओलंपिक खेलों में दो बार, कैलगरी में, अल्बर्टा में 1988 में और वैंकूवर, ब्रिटिश कोलंबिया में 2010। Canada từng một lần tổ chức Thế vận hội Mùa hè, năm 1976 ở Montreal, và 2 lần tổ chức Thế vận hội Mùa đông, ở Calgary, Alberta năm 1988 và Vancouver, British Columbia năm 2010. |
" अल्बर्टा विश्वविद्यालय के पॉल टी। Đại học Alberta. |
आलबर्ट और एथेल मेरे लिए माता-पिता समान हो गए। Tôi xem anh Albert và chị Ethel như cha mẹ. |
1915 में, अल्बर्ट आइंस्टीन ने अपने सामान्य सापेक्षता के सिद्धांत को विकसित किया, वे पहले ही यह सिद्ध कर चुके थे कि गुरुत्वाकर्षण प्रकाश की गति पर वास्तव में प्रभाव डालता है। Năm 1915, Albert Einstein hoàn thiện thuyết tương đối rộng, mà trước đó ông đã tiên đoán được trường hấp dẫn làm lệch đường đi của tia sáng. |
अलबर्ट आइंस्टाइन ने एक बार ऐसा ही एक दृष्टांत प्रयोग किया, यह बात स्पष्ट करने के लिए कि वैज्ञानिकों ने विश्वमंडल के ज्ञान में वास्तव में ज़्यादा उन्नति नहीं की है और निःसंदेह उस व्यक्ति के बारे में तो उनकी बहुत ही थोड़ी वृद्धि हुई है जिसने इसे सृजा है। Albert Einstein có lần đã dùng ví dụ đó để cho thấy rằng các khoa học gia thật ra đã không tăng thêm sự hiểu biết về vũ trụ và chắc chắn lại còn hiểu biết rất ít về Đấng đã tạo ra vũ trụ. |
आज तक के सबसे मशहूर भौतिक-विज्ञानी और गणितज्ञ अलबर्ट आइंस्टाइन ने लिखा, “[कुदरत में पायी जानेवाली रचनाओं को] समझ पाना, एक करिश्मा है।” Một trong số những nhà vật lý kiêm toán học nổi tiếng nhất của mọi thời đại là ông Albert Einstein viết: “Việc nhận thức [thế giới tự nhiên] là một phép lạ”. |
हंस अल्बर्ट आइंस्टीन (14 मई, 1904 - 26 जुलाई, 1973) एक स्विस मूल के अमेरिकी इंजीनियर और शिक्षक, और अल्बर्ट आइंस्टीन और मिलेवा मेरिक का पहला बेटा और दूसरा बच्चा था। Hans Albert Einstein (14 tháng 5 năm 1904 - 26 tháng 7 năm 1973) là một giáo sư/ kỹ sư thủy lực học người Thụy Sĩ/ Hoa Kỳ có gốc là người Do Thái, là người con thứ hai của nhà vật lý học Albert Einstein và Mileva Marić. |
राज्य और प्रांत की सीमाएं, जैसे न्यू जर्सी या अल्बर्टा की सीमाएं, देश के अंदर पतली, हल्की-सलेटी बिंदु वाली रेखाओं के रूप में प्रदर्शित होती हैं. Đường biên giới tiểu bang hoặc tỉnh, chẳng hạn như ranh giới của New Jersey hay Alberta, được hiển thị dưới dạng đường chấm chấm màu xám nhạt và mảnh bên trong một quốc gia. |
1995 में वे पेरू के राष्ट्रपति का चुनाव अल्बर्टो फुजीमोरी के खिलाफ लड़े, किन्तु असफल रहे। Năm 1995, ông đã tranh cử chức tổng thống Peru với Alberto Fujimori nhưng bị thua. |
जब विश्वयुद्ध छिड़ने के आसार नज़र आ रहे थे, तब मैं और स्टैनली रॉजर्स, लंदन के रॉयल अलबर्ट हॉल में सितंबर 11,1938 को दिए जानेवाले जन भाषण के बारे में घोषणा करने में लगे हुए थे। उस भाषण का विषय था, “वास्तविकता का सामना कीजिए।” Khi những đám mây chiến tranh vần vũ trên bầu trời, Stanley Rogers và tôi đang bận rộn cho giới thiệu bài diễn văn công cộng “Đối phó với sự kiện”, sẽ được trình bày vào ngày 11-9-1938 tại Royal Albert Hall, Luân Đôn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अलबर्टा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.