albie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ albie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ albie trong Tiếng Rumani.

Từ albie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là máng ăn, lòng, lòng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ albie

máng ăn

noun

lòng

noun

Preoţii care duc arca legământului înaintează chiar până în mijlocul albiei secate a râului.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.

lòng sông

noun

Preoţii care duc arca legământului înaintează chiar până în mijlocul albiei secate a râului.
Các thầy tế lễ khiêng hòm giao ước đi thẳng xuống giữa lòng sông cạn khô.

Xem thêm ví dụ

De exemplu, în 632 î.e.n., când babilonienii şi mezii au atacat oraşul Ninive, fluviul Tigru a ieşit din albie din cauza ploilor torenţiale, ceea ce a dus la prăbuşirea unei porţiuni din zidurile de nepătruns ale cetăţii.
Chẳng hạn, khi quân Ba-by-lôn và Mê-đi tấn công thành Ni-ni-ve vào năm 632 TCN, những trận mưa lớn đã làm dòng sông Tigris tràn vào, khiến một phần tường thành kiên cố bị sụp đổ.
Te rog, Albie, linişteşte-te!
Làm ơn đi, Albie, hãy im lặng.
Nu uitați de acel șanț în pământ numit albie.
Đừng quên những đường rãnh trên Trái Đất được gọi là những lòng suối
Poate ca e un exercitiu, Albie.
Có thể là diễn tập, Albie.
Albie era foarte nesigur.
Albie là 1 người yếu đuối.
E plătit să păstreze apa în albie.
Anh ta được trả để giữ nước ở lại dòng suối.
Râul Chison, a cărui albie sinuoasă străbătea câmpia acoperită cu iarbă, trecea pe lângă muntele Carmel, iar apoi se vărsa în Marea cea Mare.
Sông Ki-sôn lượn quanh đồng cỏ, qua núi Cạt-mên và đổ ra Biển Lớn.
Da, aceasta însemna să avem condiţii mult mai bune decât înainte, când făceam baie într-o albie rotundă pe podeaua din bucătărie.
Vậy, có được căn nhà riêng sẽ tốt hơn là tắm đứng trong bồn tròn trên sàn nhà bếp của nhà trọ.
Cum au putut milioane de israeliţi să treacă râul Iordan când apele lui ieşiseră din albie?
Làm thế nào hàng triệu dân Y-sơ-ra-ên có thể băng qua sông Giô-đanh lúc nước dâng cao?
Hei, uita-te la el, Albie.
Nhìn nó đi, Albie!
Scrie că Mark Pritchard e nesimţit şi fă-o albie de porci pe Abby Paraşuta.
Đề cập đến thằng Mark Pritchard khốn nạn như thế nào và xỉ vả Abby Sluts.
Astfel, principalul mijloc de apărare a oraşului a devenit o albie aproape secată.
Do đó, nguồn bảo vệ chính của thành chỉ còn là một lòng sông tương đối khô cạn.
Între anii 1951 şi 1952 au fost descoperite mai multe obiecte antice în peşterile aflate la nord de Wadi Murabbaat, o albie secată din deşertul Iudeii.
Vào năm 1951-1952, một số vật cổ được tìm thấy trong các hang động ở phía bắc của Wadi Murabbaat, một dòng sông khô cạn tại hoang mạc Giu-đê.
Încă un pic, Albie.
Chờ đó, Albie.
Ai aterizat sus pe margine, jos în albie?
Có phải là anh đã hạ cánh trên rìa núi, hay phía dưới đáy?
„Suflarea Lui este ca un torent ieşit din albie, care ajunge până la gât ca să cearnă neamurile cu ciurul nimicirii şi să pună în fălcile popoarelor o zăbală care îi face să rătăcească“ (Isaia 30:28).
“Hơi-thở Ngài khác nào sông vỡ-lở, nước lên ngập đến cổ. Ngài lấy cái sàng hủy-diệt mà sàng các nước, và dùng cái khớp dẫn đi lạc đường mà khớp hàm các dân”.
A fost jos în albie.
Ở dưới đáy.
De fapt, Albie e cel de care m-am despartit.
Thực ra Albie là người tôi vừa mới chia tay.
Putea să fie mai degrabă o precară lamă de cuţit, decât o albie sigură.
Nó có thể là một lưỡi dao bấp bênh chứ không phải là một thung lũng an toàn.
YR: A fost jos în albie.
- Ở dưới đáy.
În timpul lui Joseph Smith, râul Susquehanna curgea într-o albie mare, şerpuitoare, prin pădurile cu copaci de esenţă tare şi pini, înconjurată de dealuri unduitoare şi câmpuri de cereale.
Trong thời của Joseph Smith, Sông Susquehanna lượn quanh các khu rừng cây gỗ cứng và rừng thông, bao quanh bởi những ngọn đồi và cánh đồng lúa châp chùng.
Îmi pare rău, Albie!
Ôi, tôi xin lỗi, Albie.
Si i-ai spus " Albie "?
Và cô gọi anh ta là " Albie "?
Râul subteran este un râu a cărui albie nu este pe suprafața Pământului (râurile care curg prin canioane nu sunt catalogate râuri subterane).
Một con sông ngầm dưới lòng đất là một dòng sông chảy toàn bộ hoặc một phần dưới mặt đất, lòng sông không phải là bề mặt của Trái Đất (các con sông chảy trong hẻm núi không được phân loại là sông ngầm).

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ albie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.