अहम् trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अहम् trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अहम् trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अहम् trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cái tôi, bản ngã, bản chất, một màu, bản thân mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अहम्
cái tôi(ego) |
bản ngã(ego) |
bản chất(self) |
một màu(self) |
bản thân mình(self) |
Xem thêm ví dụ
क्या उनकी असिद्ध याददाश्त की वजह से वे अहम हिदायतों को भूल जाते? Liệu những sự dạy dỗ quan trọng có bị lãng quên vì trí nhớ bất toàn của họ không? |
द इनसाइक्लोपीडिया ऑफ रिलिजन बताती है कि बौद्ध, ईसाई और इस्लाम धर्म की नींव डालनेवाले, चमत्कारों के बारे में बिलकुल अलग-अलग राय रखते थे, मगर इसमें लिखा है: “इन धर्मों के बाद के इतिहास से साफ ज़ाहिर होता है कि चमत्कार और चमत्कारों की कहानियाँ, इंसान के धार्मिक जीवन का एक अहम हिस्सा रही हैं।” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
19 गौगमेला की जंग जीतने के बाद सिकंदर ने फारस की चारों राजधानियों को यानी बाबुल, शूशन, (सूसा) पर्सेपोलिस, और अहमता (इकबाताना) को जीत लिया। 19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana. |
प्रोफ़ाइल देखे जाने की अहम जानकारी आपके कारोबार की प्रोफ़ाइल पर "आप इस कारोबार की प्रोफ़ाइल प्रबंधित करें" सेक्शन के तहत दिखाई देगी. Thông tin chi tiết về lượt xem hồ sơ xuất hiện trên Hồ sơ doanh nghiệp của bạn trong mục "Bạn quản lý Hồ sơ doanh nghiệp này". |
3 समझदारी से काम लीजिए: पौलुस ने सलाह दी कि हमें ज़िंदगी की ज़्यादा अहम बातों के लिए “समय का पूरा-पूरा उपयोग” करना चाहिए और “निर्बुद्धि” नहीं होना चाहिए। 3 Phải lẽ: Sứ đồ Phao-lô khuyên “hãy lợi-dụng thì-giờ” cho những việc quan trọng hơn trong đời sống, chớ nên “dại-dột”. |
यह सर्वनाम मूल भाषा में बहुवचन के तौर पर इस्तेमाल किया गया है। इस तरह उसने हव्वा के अहम को हवा देने की कोशिश की, यह जताते हुए कि वह खास है, मानो उसे अपने और अपने पति दोनों की तरफ से बात करने का अधिकार है। Khi làm thế, có lẽ hắn cố khơi dậy lòng kiêu ngạo của Ê-va và làm cho bà cảm thấy mình quan trọng—như thể bà là người phát ngôn cho cả hai vợ chồng. |
उनके गीत के बोल दिखाते हैं कि ये शक्तिशाली आत्मिक प्राणी सारे जहान में यहोवा की पवित्रता का ऐलान करने में एक अहम भूमिका निभा रहे हैं। Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
5 यीशु मसीह, पुनरुत्थान के बाद स्वर्ग लौटने से पहले अपने चेलों पर प्रकट हुआ और उसने उन्हें एक अहम काम सौंपा। 5 Sau khi được sống lại, Chúa Giê-su đã hiện ra với các môn đồ và giao cho họ một công việc quan trọng, rồi ngài lên trời. |
11 सात चरवाहों और आठ प्रधानों (या “राजकुमार,” द न्यू इंग्लिश बाइबल) के बारे में की गयी भविष्यवाणी की सबसे अहम पूर्ति, यीशु के पैदा होने के कई सालों बाद होती, जिसके बारे में भविष्यवाणी की गयी थी कि वह “इस्राएलियों में प्रभुता करनेवाला होगा; और उसका निकलना प्राचीनकाल से . . . होता आया है।” 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
उन्हें सावधान रहना था कि कहीं उनका अपना अहम् यहोवा के नाम के पवित्रीकरण से ज़्यादा महत्त्वपूर्ण न बन जाए। Họ phải cẩn thận không để cái “tôi” trở nên quan trọng hơn việc làm thánh danh Đức Giê-hô-va. |
13, 14. (क) किस हालात में गिबोनियों ने एक अहम कदम उठाया? 13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào? |
यूरोपीय संघ की इस नीति की सफलता इस बात पर निर्भर करेगी कि आप अपने डब्ल्यूईईई को, इस तरह के कचरे को नष्ट करने के लिए बनी सुविधाओं के पास लौटाने में कितना अहम योगदान देते हैं. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
जिन कीवर्ड, विज्ञापन समूह और कैंपेन के लिए नीलामी से जुड़ी अहम जानकारी रिपोर्ट उपलब्ध है, उनका आसानी से पता लगाने के लिए आप फ़िल्टर बना सकते हैं. Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
(ख) मारथा ने जो अहम बात कही उससे उसके बारे में क्या पता चलता है? (b) Lời quan trọng của Ma-thê cho thấy gì về cô? |
पहले लेख में हम कैन, सुलैमान, मूसा और हारून की मिसाल से अहम सबक सीखेंगे। Trong bài đầu, chúng ta sẽ rút ra những bài học quan trọng từ lời tường thuật về Ca-in, Sa-lô-môn, Môi-se và A-rôn. |
यह कभी मत भूलिए कि यह बात अहम नहीं कि हमारे साथ काम करनेवाले या साथ पढ़नेवाले हमारे बारे में क्या सोचते हैं, बल्कि यह बात अहमियत रखती है कि यहोवा और यीशु मसीह की हमारे बारे में क्या राय है।—गलतियों 1:10. Chớ bao giờ quên rằng quan điểm của Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su mới quan trọng, chứ không phải ý kiến của đồng nghiệp hay bạn học.—Ga-la-ti 1:10. |
परमेश्वर के उद्देश्य में यीशु की अहम भूमिका। Vai trò trọng yếu của Chúa Giê-su trong ý định của Đức Chúa Trời. |
ऐसे मामलों में जहां किसी ऐप्लिकेशन में खरीदारियों की तुलना में रिफ़ंड की संख्या अहम है, वहां प्रति खरीदार खर्च डेटा समय-समय पर नीचे जा सकता है. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
एक अहम सेवा Một công việc quý báu |
आज मसीही सभाओं और बड़े-बड़े अधिवेशनों में हमें बाइबल की अहम सच्चाइयाँ सिखायी जाती हैं। Thật thích hợp biết bao khi những người thờ phượng Đức Giê-hô-va thời nay tôn trọng lắng nghe lời hướng dẫn tại các buổi họp của tín đồ Đấng Christ, kể cả các hội nghị! |
बाइबल की किताब न्यायियों में कौन-सी अहम सच्चाई बयान की गयी है? Sự thật cơ bản nào được chứng minh xuyên suốt sách Các Quan Xét? |
रूपांतरण में मूसा और एलिय्याह किन्हें दर्शाते हैं और जिन्हें वे दर्शाते हैं, उनके बारे में बाइबल क्या अहम जानकारी देती है? Môi-se và Ê-li trong sự hóa hình tượng trưng cho ai, và Kinh Thánh cho biết những chi tiết quan trọng nào về những người này? |
उनसे पूछिए कि किस बात ने उन्हें इतनी कम उम्र में यह अहम कदम उठाने के लिए उभारा? Điều gì thúc đẩy anh/chị ấy thực hiện bước quan trọng này? |
चूँकि ग्लूटामेट मानव मस्तिष्क में महत्वपूर्ण तंत्रिका-प्रेषक हैं, जो सीखने की क्रिया में और स्मृति में अहम भूमिका निभाते हैं, तंत्रिका-विशारद इस समय भोजन में विद्यमान एमएसजी के किसी संभावित पार्श्व-प्रभाव का अध्ययन करने में संलग्न हैं, लेकिन कोई निर्णायक संबंध अब तक स्थापित नहीं हो पाए हैं। Vì glutamat là chất dẫn truyền thần kinh quan trọng trong não, đóng vai trò chính trong hoạt động học hỏi và ghi nhớ, một nghiên cứu vẫn đang được thực hiện bởi các nhà thần kinh học về các tác dụng phụ có thể có của bột ngọt trong thực phẩm, nhưng hiện chưa có kết quả cho thấy có bất kỳ mối liên hệ nào. |
यीशु के बारे में खुशखबरी—हमारे संदेश का एक अहम पहलू Tin mừng đặt trọng tâm nơi Chúa Giê-su |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अहम् trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.