अहिंसक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अहिंसक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अहिंसक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अहिंसक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là không có hại, không làm hại ai, không độc, vô hại, vô tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अहिंसक
không có hại(harmless) |
không làm hại ai(harmless) |
không độc(harmless) |
vô hại(harmless) |
vô tội(harmless) |
Xem thêm ví dụ
विमान-अपहरण, सशस्त्र डकैती, बलात्कार, और अन्य हिंसक कार्य दुनिया के संचार माध्यम के कालमों में नियमित रूप से मुख्य स्थान पाते हैं, और अकसर ये रिपोर्ट अहिंसक अपराध की रिपोर्टों से ज़्यादा ध्यान आकर्षित करते हैं। Những vụ cướp đường, cướp bóc võ trang và các hành vi hung bạo khác được đăng tải thường xuyên trên các cột báo toàn thế giới, thường lôi cuốn sự chú ý của người ta hơn các tường thuật tội ác không có sự hung bạo. |
राष्ट्रपति कैनेडी ने कहा था कि जो लोग अहिंसक आंदोलनों को असंभव बना देते हैं, वो साथ ही हिंसक आंदोलनों को ज़रूरी बना देते हैं। Tổng thống Kennedy từng phát biểu những người khiến cách mạng vì hòa bình trở nên bất khả thi sẽ không thể tránh khỏi cách mạng vũ trang. |
अपनी अहिंसक मसीही तटस्थता को बनाए रखते हुए यहोवा के गवाहों ने एकसाथ रहने की कोशिश की। Nhân-chứng Giê-hô-va giữ vững sự trung lập không bạo động và tìm cách ở chung với nhau. |
ज्यादातर अहिंसक है, और वो भी दो तरह के हैं: गुटों और धार्मिक विश्वासों से सीधे दो-दो हाथ करना और नैतिक, पारदर्शी आर्थिक विकास और सेवाएँ मुहैया करवाना। Phần lớn là hoạt động phi bạo lực và chúng rơi vào hai nhóm lớn: đạo đức và sự cạnh tranh về tôn giáo và sự công bằng, minh bạch, sự phát triển kinh tế và sự hỗ trợ của các dịch vụ. |
इस आपराधिक न्याय सुधार नवीनतम युग में, मैं अक्सर सवाल और आश्चर्य करता हूँ के क्यों - ऐसा क्यों है कि इतने सारे लोग विश्वास करते हैं कि केवल जिन लोगों को दोषी ठहराया गया है अहिंसक दवा अपराधों का योग्यता और मान्यता प्राप्त मानवता के यौग्य है? Trong kỉ nguyên mới nhất của cải cách công lí tội phạm, tôi thường đặt câu hỏi và tự hỏi tại sao -- tại sao quá nhiều người tin rằng chỉ có những người bị kết án như là những tội phạm ma túy không bạo lực thì mới xúng đáng được cảm thông và công nhận nhân tính? |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अहिंसक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.