ah trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ah trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ah trong Tiếng Anh.

Từ ah trong Tiếng Anh có các nghĩa là à, a, chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ah

à

interjection (an expression)

And giving it that hint — ah, okay, it's been successful.
Và với gợi ý đó, à, nó đã thành công.

a

Letter noun

Ah, it might be there, but it isn't.
A, có thể nó ở đó, nhưng không.

chà

pronoun

Ah, they probably come for the free food.
Chà, họ chỉ đến vì đồ ăn thôi.

Xem thêm ví dụ

Ah, that's where our likeness ends.
như là nơi kết thúc.
And the Americans: "Ah, he's a knucklehead.
Và người Mỹ nói: "À, hắn là một gã ngớ ngẩn.
Ah, I just been seeing him around.
Tôi có thấy anh ta quanh đây.
Ah, it's okay.
Thôi được rồi.
Ah, you still look great, Miss Gil Ra Im.
Cô vẫn rất tuyệt, Cô Gil Ra Im.
Ah, friends!
Ah, bạn tốt!
Ah, come.
À, đi nào
I can feel something. Ah.
Tôi có thể cảm thấy gì đó.
People on the East Coast in 1849, when they first started to get the news, they thought, "Ah, this isn't real."
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
Ah, dude, don't hold out on me.
Ông em ơi, đừng giấu anh làm gì.
Ah me! how sweet is love itself possess'd,
Ah tôi! cách ngọt ngào là tình yêu bản thân possess'd,
Ah, no, no, it has to be something very special.
A không không, phải làm những điều thật đặc biệt
Ah, so now I'm authorized to dig into this case, huh?
À, vậy là tôi được phép nhúng sâu vụ này hả?
Ah, for just an instant, we will sing a song with an existing shape
Ôi, chúng ta trong sát na, ca nên bài ca mang một hình dạng
The local pronunciation, however, has remained Ah-LO-wa rather than Ah-LO-ha.
Tuy nhiên phát âm địa phương vẫn giữ nguyên là Ah-lowwa hơn là Ah-lo-ha.
Ah, that's what I like.
A, đó là thứ tôi thích.
Ah, that is beautiful.
Ah, nó đẹp quá.
So, ah how are the ladies treating these days?
Thế... ngươi và tiểu thư đó thế nào rồi?
Ah, yes, I visited their hovels and I fed them soup and I made sure I was seen doing it.
Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế.
Unplagu'd with corns will have a bout with you. -- Ah ha, my mistresses! which of you all
Unplagu'd với ngô sẽ có một cơn với bạn. -- Ah ha, tình nhân của tôi! của tất cả các bạn
Ah, it's primal, man.
Ah, nó thật nguyên thủy.
Ah, this.
À, cái này à?
As Baek-kyun modeled the robot after Ji-ah, the team ends up recruiting her to take the place of Aji 3.
Do Baek-hyun lấy hình tượng Ji-ah để làm người máy, cả đội quyết định tuyển dụng cô để thay thế cho Aji.3.
And the robot figures out, ah, he must mean I want to put stuff down.
Và con robot nhân ra, ah, anh ta ám chỉ rằng tôi muốn đặt mọi thứ xuống.
Ah well, he's already pretty well known.
À vâng, cậu ấy rất nổi tiếng đấy ạ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ah trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.