agradável trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ agradável trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agradável trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ agradável trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là dễ chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ agradável

dễ chịu

adjective

Floresce lindamente tanto na gelada paisagem de inverno quanto no agradável calor do verão.
Lòng biết ơn đó phát triển trong hoàn cảnh khó khăn cũng như trong tình huống dễ chịu.

Xem thêm ví dụ

O resultado é um círculo vicioso: eles se mostram agradáveis e interessados em você, então você se mostra agradável e interessado neles.”
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
Quando saímos da loja, encontramos um jovem muito agradável voltando para casa de bicicleta depois do trabalho.
Khi bước ra khỏi tiệm, chúng tôi gặp một anh trẻ tuổi rất vui vẻ, anh đi làm về bằng xe đạp.
A primeira visita foi agradável, embora Stan não tenha mostrado real interesse pelo evangelho ou por nenhum assunto relacionado, ainda que remotamente, às coisas espirituais.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
A Agradável Palavra de Deus
Lời Êm Ái của Thượng Đế
Algumas formas de entretenimento são benéficas e agradáveis.
Một số sự giải trí là lành mạnh và thú vị.
Foi uma designação muito agradável, mas com novos desafios.
Nhiệm vụ đó thật thú vị nhưng cũng có những thử thách.
Fazer apresentações e comentários e demonstrar como lidar com objeções pode ser bem agradável e fornece excelentes oportunidades para aprimorar nossa perícia.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Temos de ser agradáveis na nossa aparência, não mundanos ou ofensivos.
Chúng ta phải có dáng dấp nhã nhặn, chứ không theo thế gian hoặc làm chướng mắt.
Realmente é um quarto muito agradável.
Thật là một căn phòng dễ thương.
6 O que dizer ao retornar: É relativamente fácil fazer revisitas onde se deixou Notícias do Reino e é uma parte agradável de nosso ministério.
6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa.
Não é tão agradável?
Không phải rất đẹp sao?
Mantenha a ocasião descontraída e agradável!
Hãy giữ cho bầu không khí gia đình được thoải mái và vui vẻ vào dịp này!
Em pouco tempo, um agradável e vibrante coro de vozes enchia a capela.
Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường.
Todos os irmãos disseram que foi tão agradável e bom estarem presentes!”
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay được có mặt trong cử tọa!”
O Profeta explicou: “Nada poderia ser mais agradável aos santos sobre a ordem do reino do Senhor do que a luz que irrompeu no mundo por meio da visão precedente.
Vị Tiên Tri giải thích: “Không có điều gì có thể làm cho Các Thánh Hữu hài lòng về sự trật tự trong vương quốc của Chúa hơn là ánh sáng chợt lóe lên trên thế gian qua khải tượng đã nói ở trên.
Foi preciso, por exemplo, que o filho pródigo provasse um pouco da vida amarga para se dar conta da vida agradável que havia abandonado em seu lar, dando-lhe pouco valor na juventude.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
18 O namoro deve ser um período agradável em que o casal se conhece melhor.
18 Giai đoạn tìm hiểu là khoảng thời gian thú vị để hai người biết rõ về nhau hơn.
Ao fim de um dia longo e quente, os membros duma família podiam sentar-se debaixo da sua figueira e ter uma agradável associação.
Vào cuối một ngày nóng và dài, mọi người trong gia đình có thể ngồi dưới cây vả và vui vẻ trò chuyện.
*+ 4 Mas, se alguma viúva tiver filhos ou netos, que esses aprendam primeiro a praticar a devoção a Deus na sua própria família+ e a pagar a seus pais e avós o que lhes é devido,+ pois isso é agradável à vista de Deus.
*+ 4 Nhưng nếu góa phụ nào có con hoặc cháu nội, cháu ngoại, thì con cháu trước hết phải học thể hiện lòng sùng kính qua việc chăm sóc người nhà mình,+ học báo đáp ông bà cha mẹ,+ vì điều đó đẹp lòng Đức Chúa Trời.
Estou correndo com a melhor do time, então diria que está muito agradável.
vậy tớ có thể nói trăng khuyết thật tuyệt.
Mesmo que no começo não gostemos muito da leitura da Bíblia e do estudo pessoal, se persistirmos, o conhecimento ‘se tornará agradável à nossa própria alma’, de modo que ansiosamente aguardaremos os períodos de estudo. — Provérbios 2:10, 11.
Dù lúc đầu chúng ta không thích thú trong việc đọc Kinh Thánh và học hỏi cá nhân nhưng với sự kiên trì chúng ta sẽ thấy sự hiểu biết ‘làm vui-thích linh-hồn’ khiến chúng ta nóng lòng trông đợi buổi học.—Châm-ngôn 2:10, 11.
Nós achamos o seu negócio muito agradável.
Chúng tôi đánh giá cao cong vẹc cua ong.
E digamos o mesmo que o salmista, que cantou: “As declarações de minha boca e a meditação de meu coração, tornem-se elas agradáveis diante de ti, ó Jeová, minha Rocha e meu Redentor.” — Sal.
Mong sao chúng ta có cùng cảm nghĩ với người viết Thi-thiên: “Hỡi Đức Giê-hô-va là hòn đá tôi và là Đấng cứu-chuộc tôi, nguyện lời nói của miệng tôi, sự suy-gẫm của lòng tôi được đẹp ý Ngài!”.—Thi 19:14.
Isto pode vir a ser muito agradável.
Chà, nơi này ổn đấy.
E, como se isso não fosse suficiente, sorrir pode ainda ser agradável aos olhos dos outros.
Và nếu như vậy vẫn chưa đủ, thì cười có thể giúp bạn có được cái nhìn thiện cảm trong mắt người khác.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agradável trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.