agneau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agneau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agneau trong Tiếng pháp.
Từ agneau trong Tiếng pháp có các nghĩa là cừu non, cừu con, da lông cừu non. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agneau
cừu nonnoun (Jeune mouton.) Ils abattaient les agneaux nés au printemps? Họ đang mổ thịt cừu non phải không? |
cừu connoun (Jeune mouton.) Faust n’a jamais oublié le bêlement de son agneau effrayé. Faust luôn luôn nhớ đến tiếng kêu của con cừu con đầy sợ hãi của ông. |
da lông cừu nonnoun (da lông cừu non (đã thuộc) |
Xem thêm ví dụ
Oui, dans le pays qu’il a juré à tes ancêtres de te donner, il t’accordera de nombreux enfants*+, le produit de ton sol, tes céréales, ton vin nouveau, ton huile+, et les veaux et les agneaux de tes troupeaux+. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
32 « “Mais s’il veut offrir comme sacrifice pour le péché un agneau, il devra amener une femelle sans défaut. 32 Nhưng nếu người đó dâng một con cừu con làm lễ vật chuộc tội thì phải dâng một cừu cái con khỏe mạnh. |
« Heureux ceux qui sont invités au repas du mariage de l’Agneau », commente Révélation 19:9. Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”. |
Du point de vue des gaz à effet de serre, l'agneau produit au Royaume-Uni est-il meilleur que l'agneau produit en Nouvelle-Zélande, congelé et expédié au Royaume-Uni ? Từ quan điểm khí nhà kính, có phải thịt cừu được sản xuất ở Anh thì tốt hơn thịt cừu sản xuất ở New Zealand, được đông lạnh và vận chuyển đến Anh? |
Le premier est Révélation 12:10, 11, qui dit que le Diable est vaincu non seulement par la parole de notre témoignage, mais aussi par le sang de l’Agneau. Câu thứ nhất là Khải huyền 12:10, 11. Câu này nói rằng Kẻ Quỷ Quyệt bị đánh bại không chỉ bằng lời chứng của chúng ta mà còn bằng huyết của Chiên Con. |
En fait, il est appelé “Christ notre Pâque”, car il est l’Agneau qui a été sacrifié pour les chrétiens (1 Corinthiens 5:7). Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7). |
Le mariage de l’Agneau (7-9) Lễ cưới của Chiên Con (7-9) |
Les présentant dans leur position céleste, Jésus déclare dans le livre de la Révélation: “Le trône de Dieu et de l’Agneau sera dans la ville, et ses esclaves le serviront par un service sacré; et ils verront sa face, et son nom sera sur leurs fronts. Khi tả địa vị của họ ở trên trời, Giê-su nói trong sách Khải-huyền: “Ngôi của Đức Chúa Trời và Chiên Con sẽ ở trong thành; các tôi-tớ Ngài sẽ hầu-hạ Ngài; [họ] sẽ được thấy mặt Chúa, và danh Chúa sẽ ở trên trán mình. |
7 Quand l’Agneau a ouvert le quatrième sceau, j’ai entendu la voix de la quatrième créature vivante+ dire : « Viens ! 7 Khi ngài gỡ con dấu thứ tư, tôi nghe tiếng của sinh vật thứ tư+ nói: “Hãy đến!”. |
On remarquera que Jésus est appelé “l’Agneau”, indice de ses qualités de “brebis”, étant l’exemple suprême de la soumission à Dieu. Hãy lưu ý Giê-su được gọi là “Chiên Con”, cho thấy những đức tính như chiên của chính ngài, và ngài là gương chính về sự phục tùng Đức Chúa Trời. |
“ Ils ont lavé leurs longues robes et les ont blanchies dans le sang de l’Agneau. “[Họ] đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
Le fait que Jésus-Christ était disposé à être l’agneau du sacrifice est la preuve de son amour pour le Père et de son amour infini pour chacun de nous. Sự sẵn lòng của Chúa Giê Su Ky Tô để làm chiên con hy sinh là một cách bày tỏ tình yêu thương của Ngài dành cho Đức Chúa Cha và tình yêu thương vô hạn của Ngài dành cho mỗi người chúng ta. |
Roméo! non, pas lui; bien que son visage soit meilleur que aucun homme, mais sa jambe excelle tous les hommes, et pour une main et un pied, et un corps, - fussent- elles de ne pas être parlait, mais ils sont passés de comparer: il n'est pas la fleur de la courtoisie, - mais je vais lui comme mandat doux comme un agneau. -- Va ton chemin, donzelle; servir Dieu. Romeo! không, anh ấy không, mặc dù khuôn mặt của mình được tốt hơn so với bất kỳ người đàn ông, nhưng chân của mình vượt trội hơn tất cả những người đàn ông và cho một bàn tay và bàn chân, và một cơ thể, mặc dù họ không được nói chuyện, nhưng họ qua so sánh: ông không phải là bông hoa lịch sự, nhưng tôi sẽ bảo đảm ông là nhẹ nhàng như con cừu. -- Go cách ngươi, thiếu nư, phục vụ Thiên Chúa. |
Jésus avait peut-être aussi à l’esprit que c’était à Jérusalem que les sacrifices habituels étaient offerts à Dieu et que c’était là que l’agneau pascal était tué. Ngoài ra, có lẽ Chúa Giê-su đang nghĩ đến việc Giê-ru-sa-lem là nơi dâng vật tế lễ cho Đức Chúa Trời và nơi chiên con của Lễ Vượt Qua bị giết. |
Rien d’étonnant que les impies crieront “aux montagnes et aux masses rocheuses: ‘Tombez sur nous et cachez- nous de devant la face de Celui qui est assis sur le trône et de devant le courroux de l’Agneau, car il est venu le grand jour de leur courroux, et qui peut tenir debout?’” — Révélation 6:16, 17; Matthieu 24:30. Không lạ gì khi những kẻ bất kính sẽ gào thét “với núi và đá lớn rằng: Hãy rơi xuống chận trên [chúng tôi], đặng tránh khỏi mặt của Đấng ngự trên ngôi, và khỏi cơn giận của Chiên Con! Vì ngày thạnh-nộ lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?” (Khải-huyền 6:16, 17; Ma-thi-ơ 24:30). |
” “ Fais paître mes agneaux ”, a poursuivi Jésus. Chúa Giê-su nói: “Hãy chăn những chiên con ta”. |
Des agneaux sans berger, un berger sans troupeau. Như con chiên không có linh mục, linh mục không có giáo dân. |
Actuellement, aux derniers jours, il rassemble “ une grande foule que personne ne [peut] compter, de toutes nations et tribus et peuples et langues ”, grande foule qui s’exclame joyeusement : “ Le salut, nous le devons à notre Dieu, qui est assis sur le trône, et à l’Agneau. ” — Révélation 7:9, 10. (Công-vụ 15:14) Và trong những ngày sau rốt này, Ngài thu nhóm “vô-số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra”. Họ vui mừng công nhận: “Sự cứu-rỗi thuộc về Đức Chúa Trời ta, là Đấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên Con”.—Khải-huyền 7:9, 10. |
Ils devaient égorger un agneau, appliquer son sang sur les montants et le linteau de la porte de leurs maisons et rester chez eux pour manger un repas composé d’un agneau, de pain non levé et d’herbes amères. Họ phải làm thịt một con chiên, phết huyết nó trên cây cột và mày cửa của nhà, và họ ở trong nhà ăn thịt chiên, bánh mì không men với rau đắng. |
" nourris mes agneaux, nourris mes brebis. " Cho con chiên của ta ăn, cho cừu của ta ăn. " |
Ceux-ci ont été achetés d’entre les humains comme prémices pour Dieu et pour l’Agneau, et on n’a pas trouvé de mensonge dans leur bouche ; ils sont sans tache. Những kẻ đó đã được chuộc từ trong loài người, để làm trái đầu mùa cho Đức Chúa Trời và Chiên Con; trong miệng chúng chẳng có lời nói dối nào hết, cũng không có dấu-vết gì” (Khải-huyền 14:1-5). |
13 Et j’ai entendu toutes les créatures au ciel, et sur la terre, et sous la terre+, et sur la mer, ainsi que toutes les choses qui s’y trouvent, dire : « À celui qui est assis sur le trône+ et à l’Agneau+ soient la bénédiction et l’honneur+ et la gloire et la puissance, à tout jamais+. 13 Tôi nghe mọi tạo vật trên trời, dưới đất, trong lòng đất,+ trên biển, hết thảy muôn vật đều nói rằng: “Nguyện đấng ngồi trên ngai+ cùng Chiên Con+ nhận được sự chúc tụng, tôn kính,+ vinh hiển và quyền năng đến muôn đời bất tận”. |
Parce qu’“ils ont lavé leurs longues robes et les ont blanchies dans le sang de l’Agneau”. Bởi vì họ “đã giặt và phiếu trắng áo mình trong huyết Chiên Con”. |
Parée pour l’Agneau, vierge, cristalline, Lộng lẫy trang điểm toàn bằng vàng bạc, ngọc ngà, |
Ainsi, pour reprendre l’illustration d’Ésaïe, des humains qui avaient naguère des traits de caractère bestiaux, qui ont peut-être tué ou exploité leurs semblables ou qui leur ont fait du tort de quelque autre manière, renouvellent tant et si bien leur personnalité qu’ils réussissent à s’entendre avec des gens aussi pacifiques que des agneaux. Thế nên, thể theo lời tiên-tri của Ê-sai vừa nói, nhiều người trước kia đầy thú tính, đã từng lợi dụng hay giết hại đồng-loại mình, hoặc đã làm hại họ bằng cách nào khác, đã thay đổi tâm tính đến độ có thể chung sống hòa-bình với những người hiền như chiên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agneau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agneau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.