अगला दिन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अगला दिन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अगला दिन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अगला दिन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là buổi sáng, ngày hôm sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अगला दिन
buổi sáng(morrow) |
ngày hôm sau(morrow) |
Xem thêm ví dụ
20 अगले दिन ज़ॉन्गेज़ीले ने बैंक को उस गलती के बारे में रिपोर्ट की। 20 Ngày hôm sau, Zongezile báo cho ngân hàng biết vấn đề. |
अगले दिन फिर से उससे मिला गया और तब उसने माँग ब्रोशर लिया। Ngày hôm sau, có người đến nói chuyện với bà và đưa cho bà sách mỏng Đòi hỏi. |
उन्हें कार्यक्रम इतना पसंद आया कि उन्होंने तय किया कि वे अगले दिन के कार्यक्रम में भी आएँगे। Họ thích chương trình đến mức lên kế hoạch để đi dự tiếp ngày hôm sau. |
+ 32 अगले दिन घुड़सवार पौलुस को लेकर आगे निकल गए और सैनिक अपने रहने की जगह लौट आए। 32 Hôm sau, kỵ binh đi tiếp với ông, còn những người lính kia thì trở về trại quân. |
अगले दिन बाज़ार में खाने के लिए कुछ भी नहीं मिल रहा था।”—ज़िम्बाबवे में रहनेवाला पॉल Hôm sau, các cửa hàng hết sạch thực phẩm”.—Anh Paul, Zimbabwe. |
क्योंकि आमतौर पर अगले दिन कोई न कोई साक्षी आकर हमें ज़मानत पर छुड़ा लेता था। Sau một đêm trong tù, một anh Nhân Chứng thường bảo lãnh chúng tôi ra. |
मैंने अगले दिन उनका घर छोड़ने का फैसला किया और अपनी मौसी के घर चली गयी। Qua ngày hôm sau tôi quyết định rời khỏi nhà họ, và sang ở nhà người dì. |
हमारा अध्ययन प्रहरीदुर्ग के उस बाइबल विषय पर केंद्रित होता, जिसकी चर्चा अगले दिन होनेवाली होती थी। Buổi học hỏi được dựa trên đề tài của Kinh-thánh trong tờ Tháp Canh sẽ được thảo luận vào ngày hôm sau. |
मगर अगले दिन तो कुछ और भी सनसनीखेज़ होनेवाला है। Nhưng vẫn còn có một ngày trọng đại khác trước mắt. |
अगले दिन मेरे पास से गुज़रते वक्त उसने कागज़ का एक टुकड़ा गिरा दिया। Sáng hôm sau, khi đi ngang qua, anh thả một miếng giấy xuống đất. |
18 मगर अगले दिन पौलुस हमारे साथ याकूब+ से मिलने गया और सभी प्राचीन वहाँ मौजूद थे। 18 Hôm sau, Phao-lô cùng chúng tôi đến gặp Gia-cơ,+ và tất cả trưởng lão đều có mặt ở đó. |
अगले दिन मैं मुख्यक्षेत्र यूनान के दक्षिणी भाग, पेलोपोन्निसोस के लिए रवाना हो गया। Ngày hôm sau tôi lên đường đi đến Peloponnisos, thuộc miền nam lục địa Hy Lạp. |
अगला दिन बहादुरी के आदिम खेल से भरा है। Ngày hôm sau lễ hội được tổ chức với rất nhiều màu sắc va trò chơi. |
और-तो-और, मैं अब ज़्यादा घंटे सो पाती हूँ, जिससे अगले दिन मैं बिलकुल ताज़ादम महसूस करती! Tôi cảm thấy khỏe khoắn khi được ngủ nhiều hơn. |
अगले दिन ही सिपाहियों ने मुझे कोठरी से बाहर निकाला। Hôm sau, toán gác tù cho tôi ra. |
17 परन्तु ऐसा हुआ कि अगले दिन वे वापस आए । 17 Nhưng chuyện rằng, đến ngày hôm sau họ đã trở về. |
“यहोवा ने अय्यूब के पिछले दिनों में उसको अगले दिनों से अधिक आशीष दी।” Đức Giê-hô-va chấp nhận giá chuộc, nhờ đó Ngài tha tội cho Gióp, ban lại những gì ông đã mất và nhiều ân phước khác. |
अगले दिन, ये दोनों अधिकारी पौलुस का मामला सुनने के लिए बैठते हैं। Ngày hôm sau, hai nhà cai trị ngồi trên ghế xét xử. |
अगले दिन मैं टूटे मन से अपना सामान खोल रही थी कि दरवाज़े पर दस्तक हुई। Ngày hôm sau, tôi vô cùng buồn bã. Khi đang mở hành lý, tôi nghe có tiếng gõ cửa. |
इसका जवाब अगले दिन दिया गया। Câu hỏi ấy được trả lời ngày hôm sau. |
दर्द से मैं बिलबिला उठा, और अगले दिन उसी दर्द के रहते मैं काम पर गया। Cú đá làm tôi đau điếng, nhưng dù đau ngày hôm sau tôi vẫn đi làm. |
अगले दिन हम देश से बाहर थे। Qua ngày hôm sau, chúng tôi rời khỏi nước. |
सो अगले दिन इस बहन ने उसे यहोवा की उपासना पर एक प्रहरीदुर्ग लेख दे दिया। Do đó ngày hôm sau em cho cô giáo một bài Tháp Canh nói về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
फिर जब उन्होंने पूछा कि अगले दिन प्रचार में कौन जाना चाहेगा तो मैंने दोबारा अपना हाथ उठाया। Sau đó, khi người ta hỏi ai muốn đi rao giảng ngày hôm sau, tôi lại giơ tay lần nữa. |
अगले दिन उन पायनियरों को ठहरने की जगह मिल गयी जहाँ से वे अपना काम कर सकें। Ngày hôm sau, các chị tìm được nơi ở cố định hơn để làm địa điểm xuất phát. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अगला दिन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.