aggettivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aggettivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggettivo trong Tiếng Ý.
Từ aggettivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính từ, Tính từ, hình dung từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aggettivo
tính từnoun (Una parola che modifica o describe un sostantivo o un pronome.) un aggettivo che significa che il bambino ha meno di un mese di vita. một tính từ mà nghĩa của nó là dưới một tháng tuổi. |
Tính từnoun (parte del discorso) un aggettivo che significa che il bambino ha meno di un mese di vita. một tính từ mà nghĩa của nó là dưới một tháng tuổi. |
hình dung từnoun |
Xem thêm ví dụ
Tale aggettivo appena formato attraversò il Middle English come " gorgayse ", quando fu del tutto messo in risalto come " gorgeous " ( stupendo ) Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ". |
Infatti l’aggettivo greco àstorgos, reso in italiano “senza affezione naturale”, richiama alla mente una mancanza di amore che invece dovrebbe esistere fra i componenti di una famiglia, specialmente tra genitori e figli. Thật vậy, trong nguyên ngữ tiếng Hy Lạp, từ aʹstor·gos được dịch là “vô-tình” nói đến sự thiếu tình yêu thương mà các thành viên trong gia đình thường có đối với nhau, nhất là giữa cha mẹ và con cái. |
Poi abbiamo provato a scegliere parti del discorso specifiche come ad esempio sostantivo-verbo-aggettivo-sostantivo. Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ. |
L’aggettivo greco tradotto “tenero affetto” si riferisce allo stretto vincolo che unisce i componenti di una famiglia che si vogliono bene e si sostengono a vicenda. Từ Hy Lạp dịch là “lòng yêu-thương mềm-mại” muốn nói đến sự gắn bó mật thiết đã hợp nhất một gia đình yêu thương và hỗ trợ lẫn nhau. |
Ed è probabile che le parole vicine siano aggettivi, come “grande”, “piccola”, “vecchia” o “nuova”. Và rất có thể chữ kế cạnh là tính từ, chẳng hạn như “big” (to), “small” (nhỏ), “old” (cũ) hay “new” (mới). |
Nel greco classico, l’aggettivo praỳs può essere riferito a una brezza leggera o a una voce gentile. Trong tiếng Hy-lạp cổ điển, tĩnh từ pra·ysʹ có thể ngụ ý nói đến một làn gió nhẹ hay giọng nói dịu dàng. |
Quando utilizzato per infondere un aggettivo o un verbo, l'okurigana può indicare l'aspetto (perfetto o imperfetto), il significato affermativo o negativo, o la cortesia grammaticale, tra molte altre funzioni. Thông thường được dùng để biến cách tính từ hay động từ, okurigana chỉ ra thời (hoàn thành hay không hoàn thành - hay hiện tại và quá khứ), nghĩa phủ định hay khẳng định, hay mức độ lịch sự, và nhiều chức năng khác. |
Noi preferiremmo usare un altro aggettivo. Chúng tôi thích dùng tính từ khác để miêu tả miệng của Martinez's hơn. |
Ogni aggettivo concordante con esso è di solito maschile in Spagna e femminile in America Latina: el azúcar moreno o blanco / el azúcar negra o rubia. Bất cứ tính từ nào tuân theo nó thường là giống đực ở Tây Ban Nha và giống cái ở Mỹ La Tinh: el azúcar moreno o blanco / el azúcar negra o rubia. |
Gli aggettivi tendono a precedere il nome, come in inglese. Tính từ nằm trước danh từ, như trong tiếng Anh. |
L’aggettivo gr[eco] aionios non denota in primo piano la durata, ma la qualità. Tĩnh tự Hy Lạp aionios căn bản không biểu thị khoảng thời gian mà biểu hiện phẩm chất. |
Ci sono molti casi tra cui lo stesso aggettivo español che pur non terminando in o, prendono comunque una a al femminile ed hanno le solite quattro forme (español, española, españoles, españolas). Tuy nhiên có nhiều ví dụ, như là tính từ español, thuộc loại tính từ có dạng cơ sở không kết thúc với -o nhưng nó kết thúc với -a với số ít giống cái cũng như -as với số nhiều giống cái, vì vậy nó có bốn hình thức: español, española, españoles, españolas. |
(Potresti spiegare che in questo caso l’aggettivo seri denota anche calma e autocontrollo). (Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng từ nghiêm trang cho thấy sự nghiêm nghị, trầm tĩnh, và tự chủ). |
(Genesi 20:13; 21:23) Nelle Scritture Greche “lealtà” si esprime con il sostantivo hosiòtes e l’aggettivo hòsios, termini che contengono l’idea di santità e riverenza. Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp, “sự trung thành” bao hàm sự thánh khiết và tôn kính, và được miêu tả bằng danh từ ho·si·oʹtes và tĩnh từ hoʹsi·os. |
Nelle preghiere della nostra Chiesa, l'aggettivo rivolto più spesso a Dio é " Onnipotente ". Và trong sự tôn sùng của nhà thờ, tính từ được dùng nhiều nhất khi nói về Chúa là " toàn năng. " |
L’aggettivo “santo” trasmette l’idea di qualcosa di separato e denota purezza. Từ “thánh” truyền đạt ý tưởng về sự tách biệt; nó cũng bao hàm sự trong sạch và thanh khiết. |
Gli aggettivi spagnoli sono molto affini ai sostantivi e spesso sono intercambiabili con essi. Tính từ tiếng Tây Ban Nha rất giống với danh từ và thường có thể thay thế cho nhau. |
Nello svedese antico nomi, aggettivi, pronomi e numerali erano declinati secondo quattro casi: nominativo, genitivo, dativo e accusativo, i casi sono del tutto scomparsi nello svedese moderno (tranne in alcuni dialetti). Trong tiếng Thụy Điển cổ, danh từ, tính từ, đại từ và số từ biến cách trong bốn cách (chủ cách, sở hữu cách, tặng cách và đối cách), trong khi đó, tiếng Thụy Điển chuẩn hiện đại đã giảm hệ thống cách xuống còn một cách chung và một sở hữu cách (một số phương ngữ giữ lại tặng cách). |
In Italia, per esempio, la parola “Chiesa” spesso non è seguita dall’aggettivo “cattolica”, e quasi mai da “romana”. Ở nước Pháp chẳng hạn, tiếng Eglise (Nhà thờ) ít khi được tiếp theo bởi hình-dung-từ catholique (Công-giáo) và gần như không khi nào được tiếp theo bởi hình-dung-từ romaine (La-mã). |
L’aggettivo “completa” mostra che per resistere agli attacchi demonici non ci si può permettere alcuna esitazione. Từ “mọi” hàm ý rằng thái độ lưng chừng sẽ không đạt hiệu quả khi kháng cự sự tấn công của các quỉ. |
In alcune versioni della Bibbia, l’aggettivo praỳs è tradotto “mansueto”, “mite” e “d’indole mite”. Trong một số bản dịch Kinh-thánh, tĩnh từ pra·ysʹ được dịch ra là “hiền hậu”, “mềm mại”, “nhu mì” và “dịu dàng”. |
Ma La Torre di Guardia (inglese) del 15 marzo 1951 approvò l’uso rispetto alla religione degli aggettivi ‘vera’ e ‘falsa’. Nhưng tạp chí Tháp Canh (Anh-ngữ), số ra ngày 15-3-1951, chấp thuận việc dùng chữ tôn giáo kèm theo tĩnh từ ‘thật’ và ‘giả’. |
Ci sono vari passi che non possono essere dovutamente compresi se si traduce questo nome con un nome comune come ‘Signore’, o, peggio ancora, con un aggettivo sostantivato [per esempio, l’Eterno]”. Có nhiều đoạn văn không thể hiểu đúng được nếu chúng ta dịch danh này bằng một danh từ chung như ‘Chúa’, hay còn tệ hơn nhiều, bằng một tĩnh từ được dùng như danh từ [thí dụ: Đấng Hằng hữu]”. |
L’aggettivo “urgente” sottintende che una certa cosa “richiede immediata attenzione”. Chữ “cấp bách” có nghĩa “cần được giải quyết gấp”. |
L’aggettivo “terzo” indica che questo Regno è una forma di governo superlativa, eccelsa. Đó là “trời thứ ba” vì Nước Trời là một chính phủ cao quý và vượt trội. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggettivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới aggettivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.