affaires trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affaires trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affaires trong Tiếng pháp.
Từ affaires trong Tiếng pháp có các nghĩa là vụ việc, kinh doanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affaires
vụ việcnoun D’ordinaire, les autorités romaines se mêlaient peu des affaires des provinces. Chính quyền La Mã thường ít can thiệp vào các vụ việc thuộc thẩm quyền của một tỉnh. |
kinh doanhnoun (Activité commerciale, industrielle ou financière.) Désolé, Pao, mais les affaires sont les affaires. Pao ạ. Nhưng đấy là kinh doanh mà đúng không? |
Xem thêm ví dụ
Je vous conseille de retourner à vos affaires. Tôi đề nghị anh quay lại làm việc của mình và bỏ vụ này đi. |
La nuit dernière, j'ai réalisé que je réfléchissais à l'affaire de votre épouse de la mauvaise manière. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Ne me reparle plus jamais de cette affaire. Con đừng bao giờ nói với ta về chuyện này nữa. |
Ma vie personnelle n'était pas de tes affaires. Đời tư của ta không phải là việc của ngươi. |
La malhonnêteté en affaires était jugée répréhensible. Gian lận trong việc kinh doanh là đáng chê trách. |
16 Si nous avons affaire à une personne d’une religion non chrétienne et que nous ayons le sentiment de ne pas être capables de donner un témoignage sur-le-champ, profitons de l’occasion simplement pour nous renseigner, laissons un tract, donnons notre nom et notons celui de la personne. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
Garcia épluche les données dentaires pour d'autres affaires. Tôi sẽ cho Garcia kiểm tra hồ sơ nha khoa với các vụ khác. |
Donc, le matin où je leur ai rendu visite, Eleanor a descendu les escaliers, s'est versé une tasse de café, s'est assise dans un fauteuil, et elle est restée là, s'adressant aimablement à chacun de ses enfants quand, l'un après l'autre, ils descendaient, vérifiaient la liste, prenaient leur petit-déjeuner, vérifiaient la liste une autre fois, mettaient la vaisselle dans le lave-vaisselle, revérifiaient la liste, nourrissaient les animaux ou s'occupaient de leurs autres tâches, vérifiaient la liste encore une fois, prenaient leurs affaires, et sortaient prendre leur bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
C'est pas mes affaires, mais une foreuse et quelques morceaux de titanium... te serviront plus qu'un appareil photo. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
Ce Royaume va très bientôt intervenir dans les affaires humaines et établir un monde nouveau et juste dont l’homme a tant besoin. — Luc 21:28-32; 2 Pierre 3:13. Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13). |
Tu crois que tu peux te mêler de mes affaires? Mày tưởng có thể xía vào chuyện làm ăn của tao hả? |
Inspecteur, je vous ai déjà donné une affaire. Theo như tôi nhớ, thanh tra, tôi đã giao cho cậu một vụ rồi. |
Ce qui m'amène à cette tragique affaire. Điều đưa tôi tới công việc bi thảm này. |
qui vous dit que je n’ai pas affaire à un amoureux? Ai bảo ông tôi không đang mắc việc với một người đang yêu? |
Les apôtres dirigent les affaires de l’Église dans le monde entier. Các Sứ Đồ điều hành các công việc của Giáo Hội trên khắp thế gian. |
37 Le grand conseil de Sion forme un collège égal en autorité aux conseils des douze dans les pieux de Sion dans toutes ses décisions relatives aux affaires de l’Église. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
Une personne qui est égocentrique, isolée, exclue, quelqu'un qui ne participe pas ou n'examine pas les affaires publiques. Một người là tự cho mình là trung tâm, tự tạo khoảng cách, tự xa lánh mọi thứ một người thậm chí không tham gia bất kỳ hoạt động xã hội nào. |
On a revu les détails de cette affaire tellement de fois que je pourrais les réciter dans mon sommeil. Chúng ta đã xem các chi tiết vụ án này nhiều lần, chị có thể đọc nó trong giấc ngủ. |
Ça ira tant qu'on laisse sa selle et nos affaires ici. Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây. |
Après le déjeuner, on convint qu’on se réunirait le soir au logis d’Athos, et que là on terminerait l’affaire. Sau bữa điểm tâm họ thỏa thuận sẽ họp mặt tại lều của Athos và ở đó sẽ bàn nốt công việc. |
Par défaut, le rapport présente un graphique qui indique le chiffre d'affaires quotidien total d'AdSense pour votre site. Theo mặc định, biểu đồ trong báo cáo sẽ hiển thị tổng doanh thu AdSense hàng ngày cho trang web của bạn. |
Cette affaire des 18 minutes, je la trouve plutôt fascinante. Tôi thấy say mê trong buổi nói chuyện 18 phút này. |
16 Et alors, il arriva que les juges expliquèrent l’affaire au peuple et élevèrent la voix contre Néphi, disant : Voici, nous savons que ce Néphi doit être convenu avec quelqu’un de tuer le juge, et alors il pourrait nous l’annoncer, afin de nous convertir à sa foi, afin de s’élever pour être un grand homme, choisi par Dieu, et un prophète. 16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri. |
Lorsqu’il avait affaire à des pécheurs, il les encourageait dès qu’il relevait chez eux un signe d’amélioration (Luc 7:37-50 ; 19:2-10). Plutôt que de juger sur les apparences, il imitait la bonté, la patience et la longanimité de son Père, afin de mener les gens à la repentance (Romains 2:4). (Lu-ca 7:37-50; 19:2-10) Thay vì dựa vào bề ngoài mà xét đoán người khác, Chúa Giê-su noi gương nhân từ, nhịn nhục và khoan dung của Cha ngài với ý định giúp họ ăn năn. |
Salomon, pour sa part, a écrit : “ Quand quelqu’un répond sur une affaire avant de l’entendre, c’est sottise chez lui et humiliation. Sa-lô-môn viết: “Trả lời trước khi nghe, ấy là sự điên-dại và hổ-thẹn cho ai làm vậy”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affaires trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affaires
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.