aerate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aerate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerate trong Tiếng Anh.
Từ aerate trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho hơi vào, cho khí cacbonic vào, làm cho hả mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aerate
cho hơi vàoverb |
cho khí cacbonic vàoverb |
làm cho hả mùiverb |
Xem thêm ví dụ
In the reactor/aerator and clarifier system, the sludge blanket is measured from the bottom of the clarifier to the level of settled solids in the clarifier's water column; this, in large plants, can be done up to three times a day. Trong hệ thống lò phản ứng / thiết bị sục khí và thiết bị làm sạch: Lớp phủ của bùn được tính từ dưới đáy của thiết bị làm sạch tới mức chất rắn đã lắng trong cột nước của máy làm sạch; Điều này, ở những nhà máy lớn, có thể được thực hiện đến ba lần một ngày. |
Studies have shown that this can be significantly reduced while also boosting crop yield by draining the paddies to allow the soil to aerate to interrupt methane production. Các nghiên cứu gần đây đã chỉ ra rằng điều này có thể được giảm đáng kể trong khi cũng thúc đẩy năng suất cây trồng bằng cách thoát nước các cánh đồng để cho phép đất để thông khí làm gián đoạn sản xuất methane. |
Excavation processes can be as simple as hauling the contaminated soil to a regulated landfill, but can also involve aerating the excavated material in the case of volatile organic compounds (VOCs). Các quá trình khai thác có thể đơn giản như việc vận chuyển đất bị ô nhiễm đến bãi chôn lấp đã được quy định, nhưng cũng có thể liên quan đến việc xay xát vật liệu đã được khai thác trong trường hợp các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs). |
Is it just poisonous gas, or can he control all aerated substances? Chỉ là điều khiển khí độc, hay là hắn có thể kiểm soát được mọi chất khí? |
In 1912, Dr. Gilbert Fowler, a scientist at the University of Manchester, observed experiments being conducted at the Lawrence Experiment Station at Massachusetts involving the aeration of sewage in a bottle that had been coated with algae. Năm 1912, Tiến sĩ Gilbert Fowler, một nhà khoa học tại Đại học Manchester, quan sát thí nghiệm được tiến hành tại Trạm thí nghiệm Lawrence ở Massachusetts liên quan đến việc sục khí vào nước thải trong bình đã được phủ một lớp tảo. |
Plant growth is severely restricted because aeration is poor when the soil is wet; in dry conditions, plant-available water is rapidly depleted and the soils become hard and cloddy (high soil strength). Tăng trưởng thực vật bị hạn chế nghiêm trọng vì sục khí kém khi đất ẩm ướt; trong điều kiện khô ráo, nước có sẵn từ thực vật bị cạn kiệt nhanh chóng và đất trở nên cứng và vón cục (độ bền của đất cao). |
▪ Install an aerator on your taps —they are relatively inexpensive and reduce water flow by half without reducing usefulness. ▪ Lắp vỉ lọc vào vòi nước—nó tương đối không đắt lắm và giảm nửa lượng nước chảy nhưng không bớt đi sự hữu dụng. |
Soils teem with the incessant activity of micro-organisms, feeding, digging, aerating and transforming. Đất chứa đầy những vi sinh vật hoạt động liên tục, chúng dinh dưỡng, đào bới, hô hấp và chuyển đổi. |
Though mostly worn by men, elderly women also prefer lungi to other garments owing to its good aeration. Mặc dù hầu hết nam giới mặc, phụ nữ lớn tuổi cũng thích lungi với các sản phẩm may mặc khác do sự thông khí tốt. |
He obtained one in 1993 for a waste water aerator named "Chai Pattana", and several patents on rainmaking after 1955: the "sandwich" rainmaking patent in 1999 and the "supersandwich" patent in 2003. Ông là vị vua duy nhất có bằng sáng chế năm 1993 cho một công trình xử lý nước thải tên "Chai Pattana", và một vài bằng sáng chế khác cho quy trình tạo mưa từ năm 1955: bằng sáng chế tạo mưa "sandwich" năm 1999 và sau này là bằng sáng chế "supersandwich" năm 2004. |
The word saleratus, from Latin sal æratus meaning "aerated salt", was widely used in the 19th century for both sodium bicarbonate and potassium bicarbonate. Chữ saleratus, bắt nguồn từ tiếng Latinh sal æratus có nghĩa là "muối có ga", được sử dụng rộng rãi trong thế kỷ 19 để chỉ cả hai kali hiđrocacbonat và natri hiđrocacbonat. |
In general, an activated sludge process includes: An aeration tank where air (or oxygen) is injected and thoroughly mixed into the wastewater. Nói chung, một quá trình bùn hoạt tính bao gồm: Một bể hiếu khí, nơi không khí (oxy) được tiêm và trộn vào nước thải. |
All this rugged tree demands is room to grow and aerated soil so that it can breathe, free from weeds or other vegetation that might harbor harmful pests. Loại cây cứng cáp này chỉ cần chỗ để mọc, đất thoáng để thở, không có cỏ dại hoặc loại thực vật khác có thể làm nơi ẩn náu cho những sâu bọ tai hại. |
This concept was taken up by the chief chemist for the London Metropolitan Board of Works, William Libdin, in 1887: ...in all probability the true way of purifying sewage...will be first to separate the sludge, and then turn into neutral effluent... retain it for a sufficient period, during which time it should be fully aerated, and finally discharge it into the stream in a purified condition. Khái niệm này được nhà hóa học người đứng đầu Ủy ban công trình đô thị London, William Libdin đề xuất năm 1887. trong tất cả những phương án đó cách thực sự để làm sạch nước thải là... đầu tiên sẽ được tách bùn và sau đó nước thải được chuyển sang trạng thái trung hòa ... nước thải được lưu giữ trong thời gian đủ lâu được cung cấp khí đầy đủ, và cuối cùng được xả vào môi trường khi đạt điều kiện cho phép.Những điều ở trên thực chất là để hoàn thành mục đích và tất nhiên việc thực hiện không hoàn toàn trọn vẹn để xử lý nước thải ở một trang trại. |
After the water has cooled, it may be aerated to restore oxygen. Sau khi để nguội, nước có thể được thông khí để tái tạo lại oxy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aerate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.