अध्ययन-यात्रा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अध्ययन-यात्रा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अध्ययन-यात्रा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अध्ययन-यात्रा trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là chuyến đi thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अध्ययन-यात्रा
chuyến đi thực tế(field trip) |
Xem thêm ví dụ
अब लगातार, हमें यह पता चलता है काफी अध्ययन के बाद, कि आप, यात्री, अपनी चाय न चुनने के बावजूद, आप ड्राईवरओं से ज्यादा पहेलियाँ सुलझाएंगे| Và những gì theo hệ thống mà chúng tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy sắp tới đây trải qua một loạt nghiên cứu, đó là bạn, với tư cách là hành khách, mặc dù cốc trà được chọn để đưa cho bạn một cách ngẫu nhiên, cuối cùng lại sẽ giải được nhiều câu đố hơn những người kia, những người lái xe. |
अब पलिश्तीन तक यात्रा करने का कोई दरकार नहीं था, क्योंकि कोई भी व्यक्ति बैबिलोनिया में ही बड़े-बड़े विद्वानों के अधीन रहकर अध्ययन कर सकता था। Bấy giờ không ai cần đi đến Pha-lê-tin nữa, vì một người có thể thọ giáo các học giả nổi danh tại Ba-by-lôn. |
जो परमेश्वर के वचन, पवित्र बाइबल का अध्ययन करते हैं, और उसमें बतायी गयी बातों का पालन करते हैं, वे उस व्यक्ति के समान होंगे जो अपनी यात्रा तड़के शुरू करता है। Những người cố gắng học hỏi Lời Đức Chúa Trời, tức Kinh-thánh, và áp dụng những gì Kinh-thánh nói, sẽ như là một người khởi hành vào sáng sớm. |
इसमें बैंड के पूर्वाभ्यास, यात्रा, प्रदर्शन, अध्ययन और उनके परिवार और दोस्तों के साथ उनके निजी ज़िंदगी की झलकियां मौजूद हैं। Phim gồm các clip về việc ban nhạc tập luyện, đi du lịch, biểu diễn, nghiên cứu, và cuộc sống cá nhân của họ với gia đình và bạn bè. |
हर सोमवार को, यह स्पेशल पायनियर उस बधिर मछुवे के साथ बाइबल अध्ययन करने के लिए 65 किलोमीटर की यात्रा करता था। Mỗi Thứ Hai, anh tiên phong đặc biệt phải đi 65 cây số chỉ để hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh với người khiếm thính này. |
(रोमियों ११:१३) वस्तुतः, प्रेरितों के काम में हो रहे हमारे अध्ययन में हम उसे रोमांचक मिशनरी यात्रा करते हुए पाते हैं।—प्रेरितों १६:६-१९:४१. Thật thế, tiếp tục học sách Công-vụ các Sứ-đồ chúng ta sẽ thấy ông thi hành các chuyến hành trình rất thích thú đi rao giảng tại các nơi xa xôi (Công-vụ các Sứ-đồ 16:6 đến 19:41). |
(उत्प 11:28–12:1; प्रेरि 7:2-5) जब आप पेज 6-7 पर भाग “कुलपिताओं की दुनिया” का अध्ययन करेंगे, तो आप इब्राहीम की यात्रा की एक जीती-जागती तसवीर अपने मन में खींच पाएँगे। (Sáng 11:28–12:1; Công 7:2-5) Cuộc hành trình của Áp-ra-ham sẽ trở nên sống động hơn khi bạn nghiên cứu phần “Thế giới các tộc trưởng”, nơi trang 6, 7. |
हर महीने, उसने मॉनगॉमॉ तक साइकिल से आठ घंटे की यात्रा की, जहाँ एक स्थानीय प्राचीन, सानटीआगो उसके साथ एक अध्ययन संचालित करता। Mỗi tháng, anh đi xe đạp tám tiếng đến Mongomo, nơi đây anh Santiago, một trưởng lão địa phương, giúp anh học hỏi. |
३ वर्ष १८८० में, वॉच टावर पत्रिका के पहले संपादक, चार्ल्स टेज़ रस्सल ने बाइबल अध्ययन के लिए समूहों के गठन को प्रोत्साहित करने के लिए उत्तरपूर्वी संयुक्त राज्य अमरीका में यात्रा की। 3 Hồi năm 1880, Charles Taze Russell, vị chủ bút đầu tiên của tạp chí Tháp Canh, đã du hành khắp miền đông bắc Hoa Kỳ để khuyến khích việc thành lập các nhóm học hỏi Kinh-thánh. |
प्रारंभिक यात्रा के बाद, उन्होंने संबंधों को आगे बढ़ाने का फैसला नहीं किया लेकिन समुदाय में बाद के लेखों के लिए अध्ययन की एक वस्तु मिली। Sau chuyến thăm đầu tiên, ông đã quyết định không theo đuổi mối quan hệ kết nghĩa, nhưng ông đã tìm thấy trong cộng đồng này một đối tượng nghiên cứu cho các bài viết sau này. |
ऐसी कई यात्राओं के बाद, उन्होंने अपनी मेहनत के परिणामों को जोड़ा: २०० से अधिक पत्रिकाएँ वितरित की गयी थीं और छः बाइबल अध्ययन शुरू किए गए। Sau khi đi tới đi lui được vài bận, họ cho biết kết quả chung: Họ đã phát được hơn 200 tạp chí và bắt đầu được 6 cuộc học hỏi Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अध्ययन-यात्रा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.