अधिकार~हर~लेना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ अधिकार~हर~लेना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ अधिकार~हर~लेना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ अधिकार~हर~लेना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là lấy lại, thoát khỏi, đuổi đi, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ अधिकार~हर~लेना
lấy lại(evict) |
thoát khỏi, đuổi đi(evict) |
đuổi(evict) |
Xem thêm ví dụ
हर-मगिदोन का युद्ध, इसलिए नहीं शुरू होगा कि परमेश्वर का क्रोध भड़क उठा है। Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
कई संस्कृतियों में अपने से बड़ों का नाम लेकर उन्हें पुकारना अच्छा नहीं माना जाता। लेकिन अगर वे हमें इसकी इजाज़त देते हैं, तो हम ऐसा कर सकते हैं। Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
+ शाऊल जब भी किसी ताकतवर या बहादुर आदमी को देखता तो उसे अपनी सेना में भरती कर लेता था। + Khi Sau-lơ thấy bất kỳ ai mạnh mẽ hay can đảm, ông liền chiêu mộ để phục vụ mình. |
क्या परमेश्वर ने हर मौके पर कार्यवाही की? Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
जब आप अपनी रीमार्केटिंग सूची बनाते हैं, तो आप यह निर्णय ले पाएंगे कि क्या यह "बंद" रहना चाहिए या "खुला" रहना चाहिए. Khi tạo danh sách tiếp thị lại, bạn sẽ có thể quyết định xem danh sách đó là "Đóng" hay "Mở". |
7 तब शैतान यहोवा के सामने से चला गया। शैतान ने अय्यूब को सिर से लेकर तलवों तक दर्दनाक फोड़ों से पीड़ित किया। 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
तंजानिया की राष्ट्रीय असेंबली को फरवरी 1996 में दोदोमा ले जाया गया, लेकिन अभी भी कई सरकारी कार्यालय पिछली राष्ट्रीय राजधानी दार अस सलाम में ही हैं, जो कि तंज़ानिया की वाणिज्यिक राजधानी भी है। Quốc hội Tanzania đã được dời đến đây tháng 2 năm 1996, nhưng nhiều cơ quan chính quyền vẫn ở thủ đô cũ Dar es Salaam. |
21 और वह इस संसार में आता है ताकि वह मनुष्यों को बचा सके यदि वे उसकी बातों पर ध्यान देते हैं; क्योंकि वह सब मनुष्य के लिए कष्ट सहता, हां, हर एक जीवित प्राणी, पुरुष, स्त्री दोनों के लिए, और बच्चों के लिए, जो आदम के परिवार से संबंध रखते हैं । 21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam. |
प्रेरित पौलुस ने चिताया: “तुम्हें समझ लेना चाहिए कि अंतिम दिनों में समय संकटों से भरा होगा। Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
१८ इस शानदार दिव्यदर्शी रूप में, यीशु के हाथ में एक छोटा लपेटवाँ कागज़ है, और यूहन्ना को वह लपेटवाँ कागज़ लेने और उसे खा डालने का आदेश दिया जाता है। 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
शैतान की पूजा से जुड़ी हर चीज़ को नष्ट कीजिए Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
१२ यहोवा के धार्मिक सिद्धांतों के लिए इस प्रकार का मूल्यांकन केवल बाइबल का अध्ययन करने से ही नहीं परन्तु मसीही सभाओं में नियमित रूप से भाग लेने और मसीही सेवकाई में एक साथ जाने से कायम रहता है। 12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng. |
हमें यकीन है कि इस सम्मेलन से हमें हर तरह से फायदा होगा। Chắc chắn những thông tin trong hội nghị sẽ rất hữu ích. |
DDA ऐसे हर क्लिक और कीवर्ड के लिए एक मान असाइन करता है जिसने कन्वर्ज़न प्रक्रिया में योगदान दिया है और उसी सीपीए पर अतिरिक्त कन्वर्ज़न दिलाने में मदद करता है. DDA chỉ định một giá trị cho mỗi lượt nhấp và từ khóa đã đóng góp vào quá trình chuyển đổi và giúp tăng thêm lượt chuyển đổi với cùng mức CPA. |
19 चौथा, हम परमेश्वर की पवित्र आत्मा की मदद ले सकते हैं क्योंकि प्रेम इसी आत्मा के फलों में से एक है। 19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh. |
परमेश्वर की बनायी हर चीज़ देखने से पता चलता है कि वह हमसे कितना प्यार करता है। Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
वे मैदान के पेड़-पौधों और हरी घास की तरह कमज़ोर हो जाएँगे,+ Sẽ như cây trên đồng nội và cỏ xanh,+ |
YouTube आपको ये अधिकार नहीं दे सकता है. हम उन समूहों को ढूंढने और उनसे संपर्क करने में भी मदद नहीं कर सकते, जो आपको ये अधिकार दे सकते हैं. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
यीशु ने कहा: “जो मुझ से, हे प्रभु, हे प्रभु कहता है, उन में से हर एक स्वर्ग के राज्य में प्रवेश न करेगा, परन्तु वही जो मेरे स्वर्गीय पिता की इच्छा पर चलता है। Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
आपको अपनी सेटिंग के मुताबिक हर हफ़्ते के पहुंच अनुमान भी दिखाई देंगे. यह दिखाता है कि अभी और कितनी ट्रैफ़िक इन्वेंट्री और संभावित इंप्रेशन मौजूद हैं. Bạn cũng sẽ thấy thông tin ước tính phạm vi tiếp cận hằng tuần dựa trên tùy chọn cài đặt của bạn, phản ánh khoảng không quảng cáo lưu lượng truy cập bổ sung có sẵn và số lần hiển thị tiềm năng. |
३ स्पष्टतया, यीशु अपने प्रेरितों को यह सूचना दे रहा था कि वे स्वर्ग में उसके साथ रहने के लिये ले जाये जायेंगे। 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
3 जब से इस्राएल ने मिस्र को छोड़ा तब से लेकर राजा दाऊद के बेटे सुलैमान की मौत के समय (यानी 500 साल से थोड़े ज़्यादा अरसे) तक इस्राएल के 12 गोत्रों में एकता थी और उनका एक ही देश था। 3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất. |
(मत्ती ५:३७) इसलिए जब एक मसीही मंगनी करता है तो उसे मंगनी को गंभीरता से लेना चाहिए। (Ma-thi-ơ 5:37, Trịnh Văn Căn) Khi hứa hôn, tín đồ Đấng Christ phải nghiêm túc. |
में जहाँ हूँ आज मैं यहाँ नहीं होती अगर मेरे परिवार, और दोस्तों के लिए नहीं होता और बहुत सरे अनजानों के लिए भी जो मेरे जीवन में हर दिन मदद करते हैं। Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
हमें अपनी हर सभा के लिए टेबल और कुर्सियों को व्यवस्थित लगाना पड़ता था। Mỗi lần có nhóm họp, chúng tôi phải sắp xếp lại bàn ghế. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ अधिकार~हर~लेना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.