actionnaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ actionnaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actionnaire trong Tiếng pháp.

Từ actionnaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là cổ đông, 股東, Cổ đông, người có cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ actionnaire

cổ đông

noun (tài chính người có cổ phần)

Un homme dans ma situation est responsable envers les actionnaires.
Một người ở địa vị như anh có trách nhiệm với các cổ đông.

股東

noun

Cổ đông

noun

Notre réunion annuelle des actionnaires est dans 6 mois.
Cổ đông thường niên của chúng tôi của cuộc họp trong sáu tháng.

người có cổ phần

noun

Xem thêm ví dụ

Les réseaux de propriété dévoilent des motifs des relations entre actionnaires.
Vì vậy, mạng lưới sở hữu bộc lộ ra các mô hình của những mối quan hệ giữa các cổ đông.
Je n'ai le droit de piloter ce véhicule qu'occasionnellement, seulement quand j'arrive à persuader mes actionnaires de me laisser le faire, mais cela reste une de ces expériences merveilleuses qui vous récompense du temps consacré.
Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này.
Il s’agit de communication d’informations pertinentes aux parties prenantes des organisations : employés, clients, collaborateurs, actionnaires, et ainsi de suite.
Ở đây, chúng ta đang nói về sự trao đổi thông tin cần thiết giữa những bên có ảnh hưởng trong các tổ chức: người lao động, khách hàng, đối tác kinh doanh, cổ đông, và vân vân.
Le modèle dans lequel j'ai été élevé et beaucoup d'entre nous ont été élevés était celui qui parlait de ce que j’appelle les trois C's de la croissance : croissance qui est constante trimestre après trimestre ; croissance qui est concurrentielle, meilleure que son concurrent ; et croissance qui est lucrative, donc vous continuez à donner de plus en plus de valeur pour l'actionnaire.
Mô hình mà ít nhất tôi trưởng thành từ đó và rất nhiều trong chúng ta đang làm kinh tế trưởng thành từ đó chính là mô hình đề cập đến những gì tôi gọi là sự phát triển 3G: (growth: sự phát triển) phát triển nhất quán quý theo quý phát triển cạnh tranh tốt hơn kẻ khác và phát triển mang lại lợi nhuận vì vậy, bạn tiếp tục kiếm được ngày càng nhiều giá trị cho cổ đông.
La compagnie est détenue par le gouvernement du Pakistan (87 %) et autres actionnaires (13 %).
Cơ cấu sở hữu như sau: Chính phủ Pakistan (87%) và các cổ đông khác nằm giữ phần còn lại (13%).
Ces calculs nous ont permis d'attribuer un degré d'influence à chaque actionnaire.
Điều này cho phép chúng tôi ấn định một mức độ ảnh hưởng đến từng cổ đông.
Il est apparu que 737 principaux actionnaires avaient le pouvoir de contrôler collectivement 80 pourcents de la valeur des FMN.
Vâng, nó chỉ ra rằng 737 cổ đông hàng đầu có tiềm năng kiểm soát tập thể 80% giá trị của TNCs.
71 Et s’ils affectent une partie de ces actions à un autre but que cette maison sans le consentement de l’actionnaire et ne remboursent pas au quadruple les actions qu’ils affectent ailleurs que dans cette maison, ils seront maudits et seront enlevés de leur place, dit le Seigneur Dieu ; car moi, le Seigneur, je suis Dieu, et on ne peut se amoquer de moi en aucune de ces choses.
71 Và nếu họ đem bất cứ phần nào của số cổ phần đó dùng vào mục đích nào khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, mà không có sự ưng thuận của cổ phần viên ấy, và không chịu trả lại gấp bốn lần số tiền mà họ đã dùng cho mục đích khác, ngoài mục đích của ngôi nhà đó, thì họ sẽ bị rủa sả, và phải bị cất ra khỏi chỗ của mình, lời Đức Chúa Trời phán, vì ta, Chúa, là Thượng Đế, và không thể bị anhạo báng về bất cứ điều nào trong những việc này.
122 S’il le faut, que chaque actionnaire supporte sa proportion de leur salaire pour leur entretien, dit le Seigneur, autrement, leurs travaux leur seront comptés comme actions dans cette maison.
122 Và mỗi người nào đóng tiền cho cổ phần đều phải chịu một phần tiền lương cho việc cấp dưỡng họ, nếu việc ấy cần thiết, lời Chúa phán; bằng không thì công lao của họ sẽ được tính như là họ đóng tiền cho cổ phần trong ngôi nhà đó.
En 2005, un rapport de Granada Ventures, actionnaire du club à hauteur de 9,9 %, estime qu'Arsenal posséderait au total 27 millions de fans, le plaçant en troisième position mondiale.
Một báo cáo năm 2005 của Granada Ventures, lúc đó họ đang sở hữu 9,9% cổ phần của đội bóng, ước tính Arsenal có khoảng 27 triệu người hâm mộ trên thế giới.
Comment tenir les souverains du cyberespace responsable de l’intérêt public quand la plupart des directeurs généraux affirment que leur principale obligation est de maximiser les profits des actionnaires ?
Bằng cách nào bạn làm cho chủ quyền không gian mạng có trách nhiệm với lợi ích công cộng trong khi phần đông những giám đốc điều hành cho rằng bổn phận chính của họ là tạo lợi nhuận tối đa cho những cổ đông?
Ses actionnaires ne s'en foutent pas.
Cổ đông của ông ta thì có.
Les actionnaires de CareFusion n'ayant que 8 % de la nouvelle entité créée.
Các dầu bôi trơn cacte chất lượng hàng đầu hiện nay có chứa tới 8% các phụ gia phân tán không tro.
De nos jours, des décisions majeures -- et ici je ne parle pas particulièrement de l'Afrique, mais du monde développé-- des décisions majeures qui coûtent des millions de dollars, et concernent des millions de personnes, sont souvent prises sur la base de "Comment cela va-t-il impacter la prochaine assemblée des actionnaires?"
Ngày nay, những quyết định lớn -- tôi đặc biệt không nói đến Châu Phi ở đây, nhưng là các nước phát triển -- những quyết định quan trọng trị giá hàng triệu đô, hàng triệu con người, lại thường dựa vào, "Nó sẽ ảnh hưởng đến cuộc họp cổ đông kỳ tới như thế nào?"
Grâce à la promotion du plaisir et d'un bon environnement nous avons été capables de transformer Sciant et, en à peine trois ans - ça paraît lent, mais le changement est lent - chaque client, de zéro à chaque client qui nous recommande, des profits supérieurs à la moyenne pour l'industrie et les actionnaires heureux.
Thông qua việc thúc đẩy niềm vui và có một môi trường làm việc vui vẻ Ta có thể biến Sciant và, chỉ trong vòng 3 năm ngắn ngủi nghe như rất lâu, nhưng thay đổi rất chậm mọi khách hàng từ không một ai đến tất cả đều ưa thích trên lợi nhuận trung bình ngành công nghiệp và các bên liên quan vui vẻ
Soit ils débloquent une quantité épouvantable d'opportunités économiques et gagnent quelque chose dessus ou tout s'effondre, ce qui est dur pour les actionnaires.
Có thể họ sẽ tạo ra nhiều công ăn việc làm và lấy lợi tức từ đó hoặc tất cả sẽ thành mây khói, điều khủng khiếp đối với các cổ đông.
Cet endroit est une chose pour les Invité, une autre chose pour les actionnaires, et quelque chose de bien différent pour le management.
Nơi này là một chuyện đối với mấy vị khách, một chuyện khác với các cổ đông, và một cái gì đó hoàn toàn khác với ban quản lý.
Au cours de ce voyage, j'aimerais emmener, en plus de vous-même, un bon ami, un actionnaire qui est toujours absent quand nous traitons des négociations sur les questions d'environnement, un actionnaire qui refuse de faire des compromis -- la planète Terre.
Trong cuộc hành trình này, tôi muốn mang theo, ngoài chính mình, một người bạn tốt, một người liên quan, người luôn vắng mặt khi ta thực hiện các cuộc đàm phán về vấn đề môi trường, một người thuộc bên liên quan, người từ chối thỏa hiệp -- Trái Đất.
En 1985, Daimler-Benz rachète les parts de MAN et devient le seul actionnaire de MTU.
In 1985, Daimler-Benz mua 50% cổ phần của MAN tại hãng này, và biến MTU thành một phần thuộc chi nhánh hàng không của nó (DASA).
Je n'ai le droit de piloter ce véhicule qu'occasionnellement, seulement quand j'arrive à persuader mes actionnaires de me laisser le faire, mais cela reste une de ces expériences merveilleuses qui vous récompense du temps consacré.
Tôi chỉ mới bắt đầu bay trên phương tiện này một vài lần, và chỉ khi tôi có thể thuyết phục các cổ đông của tôi để cho tôi làm như vậy, nhưng vẫn còn một trong số những trải nghiệm tuyệt vời dành tặng cho bạn suốt thời gian này. Điều chúng ta thật sự cần là cái gì đó thay thế xe ô tô
" Comment cela va- t- il impacter la prochaine assemblée des actionnaires? "
" Nó sẽ ảnh hưởng đến cuộc họp cổ đông kỳ tới như thế nào? "
Et les actionnaires qui ont des échanges spécifiques essaieront d'influencer la décision.
Và các bên liên quan với những đánh đổi cụ thể sẽ cố gắng gây ảnh hưởng đến quyết định.
Juste aux actionnaires de Kasnia.
Chỉ có cổ đông của Kasnia.
Nos actionnaires se réunissent dans huit jours à Los Angeles.
Cuộc họp cổ đông diễn ra vào tuần tới ở Los Angeles.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actionnaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.