aceitar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aceitar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aceitar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aceitar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chấp nhận, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aceitar
chấp nhậnverb Eu aceito, mas apenas sob uma condição. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. |
nhậnverb Eu aceito, mas apenas sob uma condição. Tôi chấp nhận, nhưng có một điều kiện. |
Xem thêm ví dụ
Temos de aceitar o medo e depois temos de agir. Chúng ta cần chấp nhận sự sợ hãi và hành động. |
(...) Nós todos nos vemos diante da questão pura e simples de aceitar ou não a verdade da Primeira Visão e de tudo o que a seguiu. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
Aceitar o que não se pode comprovar Chấp nhận những điều không thể chứng minh được |
Será que eu deveria dizer à universidade que não poderia aceitar o convite para falar? Tôi có nên nói cho trường đại học đó biết rằng tôi sẽ không giữ thỏa thuận của mình để nói chuyện không? |
Depois de aceitar essa verdade, considero fácil aceitar toda outra doutrina que ele proclamou e declarou durante sua missão (...) no mundo. “Vì đã chấp nhận lẽ thật này, nên tôi thấy rằng rất dễ dàng để chấp nhận mọi lẽ thật khác mà ông đã phát biểu và tuyên bố trong công việc truyền giáo của ông... trên thế gian. |
Quanto mais rápido você aceitar isso, mais rápido resolvemos o problema. Nghe này, cô càng nghĩ thông chuyện này nhanh thì chúng ta càng nhanh giải quyết vấn đề |
É verdade que Jesus, por convidar seus ouvintes a aceitar seu jugo, não estava oferecendo alívio imediato de todas as condições opressivas então existentes. Đúng là khi mời người nghe nhận lấy ách ngài, Chúa Giê-su không hứa sẽ giải thoát họ ngay lập tức khỏi tất cả những tình trạng áp bức đang diễn ra. |
Alguns cristãos talvez achem que podem aceitar o prêmio dum sorteio que não envolve jogatina, assim como poderiam aceitar amostras grátis ou outros presentes que a firma ou a loja talvez use no seu programa publicitário. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Ao aceitar o convite, vi-me descobrindo coisas novas e interessantes nesse livro mesmo já o tendo lido muitas vezes. Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó. |
Não podemos mais aceitar estranhos. Chúng ta không thể nhận thêm người lạ. |
James, faz parte de seres independente saberes quando aceitar ajuda. James, một phần tự thân vận động là biết khi nào cần nhận sự giúp đỡ. |
Os clientes do Google Analytics que têm um contrato de cliente direto com o Google podem aceitar os Termos de Processamento de Dados do Google Ads na seção "Administração" das configurações da conta. Khách hàng của Google Analytics có hợp đồng khách hàng trực tiếp với Google có thể chấp nhận Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google ở mục Quản trị trong Cài đặt tài khoản. |
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade. Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật. |
Quando Gretta vê Dave aceitar um prêmio na televisão, ela o critica por se vender para a indústria da música, e ela expressa seu descontentamento com uma música, que envia a ele pelo Correio Eletrônico. Khi Gretta nhìn thấy Dave nhận giải thưởng trên truyền hình, cô chỉ trích anh và bày tỏ sự bất bình thông qua một bài hát mà cô gửi vào hộp thư thoại của anh. |
Se aceitar, estude-a com ele. Nếu người đó muốn, hãy học phần đó với người ấy. |
19 José, que era solteiro, manteve a pureza moral por não aceitar se envolver com a esposa de outro homem. 19 Người thanh niên độc thân Giô-sép giữ được sự trong trắng khi nhất quyết không dan díu với vợ người khác. |
Para manter uma visão espiritualmente saudável, é preciso aceitar e aplicar os conselhos de Jesus e as orientações da Bíblia em geral. Nếu muốn giữ một quan điểm lành mạnh về thiêng liêng, chúng ta phải vâng theo lời khuyên dạy của ngài cũng như những hướng dẫn của Kinh Thánh. |
Eu não podia aceitar aquilo. Và tôi không thể đồng ý với điều đó. |
O príncipe Nuada aconselhou seu pai a aceitar. Hoàng tử Nuada xin cha cậu đồng ý. |
13 Será que é irrealístico aceitar a ressurreição como fato? 13 Phải chăng tin sự sống lại có thật là không thực tế? |
Não é fácil aceitar isso. Thật khó để chấp nhận điều đó. |
Essas orações me ajudaram a aceitar as mudanças de planos e os obstáculos com mais fé, sabendo que o Pai Celestial sempre responde às orações feitas com fé, mesmo que as respostas venham de uma maneira que não esperávamos. Những lời cầu nguyện này đã giúp tôi chấp nhận những kế hoạch thay đổi và những thất bại với nhiều đức tin hơn, vì biết rằng Cha Thiên Thượng luôn luôn đáp ứng lời cầu nguyện với đức tin—cho dù câu trả lời đến trong cách mà chúng tôi không đoán trước được. |
Ele salientou que é difícil aceitar a idéia de que a equipe médica tenha de intervir quando o paciente ou seus representantes recusam tratamento. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Mas acabou por aceitar. Tuy nhiên, cuối cùng ông đã đồng ý. |
Nesse caso, você precisará aceitar os Termos e Condições atualizados para continuar usando a AdMob. Nếu có, bạn sẽ cần phải chấp nhận các Điều khoản và điều kiện đã cập nhật để tiếp tục sử dụng AdMob. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aceitar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aceitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.