acceptable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acceptable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acceptable trong Tiếng pháp.
Từ acceptable trong Tiếng pháp có các nghĩa là có thể chấp nhận, khả quan, khả thủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acceptable
có thể chấp nhậnadjective |
khả quanadjective |
khả thủadjective |
Xem thêm ví dụ
6 Comment savoir si un certain divertissement est acceptable ou non pour un chrétien ? 6 Làm thế nào chúng ta có thể chắc chắn một hình thức giải trí nào đó thích hợp với tín đồ Đấng Christ? |
35 Et après ce temps-là, vos baptêmes pour les morts, par ceux qui sont dispersés au dehors, ne seront pas acceptables devant moi, dit le Seigneur. 35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác ở các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán. |
C'est regrettable, mais acceptable. Việc đó thật bất tiện nhưng cũng chấp nhận được. |
Certaines des épreuves les plus difficiles et les plus exigeantes de ma vie : les sentiments d’insuffisance et de manque d’assurance de l’adolescence, ma mission en Allemagne quand j’étais jeune et l’apprentissage de la langue allemande, l’obtention d’un brevet d’avocat et la réussite de mon examen du barreau, mes efforts pour être un mari et un père acceptable et pour subvenir aux besoins spirituels et temporels de notre famille de huit enfants, la perte de mes parents et d’autres êtres chers, et même la nature publique et parfois stressante de mon service en tant qu’Autorité générale (dont la préparation et la présentation de ce discours ce soir), tout cela et plus encore, bien que difficile, m’a donné de l’expérience et a été pour mon bien ! Một số kinh nghiệm đầy thử thách và khó khăn nhất của cuộc sống tôi—những cảm nghĩ không thích đáng và rụt rè trong thời thanh niên của tôi, công việc truyền giáo của tôi ở nước Đức khi còn thanh niên, cũng như việc học tiếng Đức, nhận bằng luật và thi đậu kỳ thi luật, các nỗ lực của tôi để làm chồng và làm cha có thể chấp nhận được và lo liệu về mặt thuộc linh lẫn vật chất cho gia đình có tám con của chúng tôi, việc mất cha mẹ tôi và những người thân khác, ngay cả tính chất phổ biến và thường xuyên căng thẳng của sự phục vụ của tôi với tư cách là một Thẩm Quyền Trung Ương (kể cả việc chuẩn bị và đưa ra bài nói chuyện này cho các em vào buổi tối hôm nay)---tất cả những điều này và còn nhiều điều khác nữa, mặc dù đầy thử thách và khó khăn, đều đã mang đến cho tôi kinh nghiệm và mang lại lợi ích cho tôi! |
C'est acceptable. Điều này là chấp nhận được. |
Et l'unique réponse acceptable est -- ( Audience: Và chỉ có duy nhất một câu trả lời là ( khán giả: |
Une personne peut ne pas souhaiter réaliser un fantasme sexuel dans la vie réelle, et comme le processus est entièrement imaginaire, il ne se limite pas à des fantasmes acceptables ou pratiques, qui peuvent fournir des informations sur les processus psychologiques du comportement sexuel. Một người có thể không muốn hiện thực mơ tưởng tình dục vào trong đời sống thực tại, và vì tiến trình này hoàn toàn là hư không, họ không bị giới hạn trong những ảo tưởng có thể chấp nhận được hay thực tế, điều này có thể mang đến thông tin về quá trình tâm lý đứng đằng sau hành vi tình dục. |
Où qu’il vive, le chrétien cherche à agir avec sagesse pratique en fonction du contexte local, sachant que ce qui est acceptable et légal dans un pays peut très bien ne pas l’être dans un autre (Proverbes 2:6-9). Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
La malhonnêteté est si répandue de nos jours que le mensonge, la tricherie et le vol sont souvent considérés comme des moyens acceptables d’éviter une sanction, de gagner de l’argent ou de gravir un échelon. Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt. |
5 La Loi mosaïque comprenait des règles et des prescriptions qui régissaient pour ainsi dire tous les aspects de la vie des Israélites ; elles définissaient ce qui était pur et acceptable, et ce qui ne l’était pas. 5 Thật vậy, Luật Pháp Môi-se bao gồm các luật lệ và quy tắc về hầu hết mọi khía cạnh đời sống của dân Y-sơ-ra-ên, ghi rõ điều gì là sạch, có thể chấp nhận được và điều gì không sạch. |
Soudain, je devenais en quelque sorte acceptable, ce que j'ai trouvé fascinant. Đột nhiên tôi trở thành thứ người được chấp nhận, điều mà tôi cảm thấy, quý vị biết đó, cũng rất hấp dẫn. |
Les moyens que je mets en œuvre pour l’atteindre sont- ils acceptables de la part d’un adorateur du vrai Dieu ? Cách tôi tìm kiếm hạnh phúc có phù hợp với một người thờ phượng Đức Chúa Trời thật không? |
Si le contenu est inconvenant, il est parfaitement acceptable de sortir, d’éteindre le jeu ou le téléviseur ou de reposer le magazine. Nếu có điều không thích hợp, thì nên bỏ đi, tắt máy hoặc bỏ xuống. |
Un remplacement du genou est-il acceptable ou pas ? Việc thay khớp gối là đúng hay sai? |
L’Organisation mondiale de la santé s’est fixé comme objectif de donner “ un niveau acceptable de santé à l’humanité tout entière ”. Tổ Chức Y Tế Thế Giới lập ra một mục tiêu cao cả là “mức sức khỏe tương đối cho mọi người trên thế giới”. |
En couvrant le crime d’un vernis séduisant, la télévision et la presse le rendent plus acceptable, au lieu de stimuler la haine de ce qui est mauvais. Tội ác phơi bày trên truyền hình và đăng trên báo chí có vẻ quyến rũ khiến người ta dễ chấp nhận hơn thay vì khuyến khích họ ghét bỏ việc ác. |
Exemples de pages non acceptables (liste non exhaustive) : Ví dụ về trang không được chấp nhận bao gồm nhưng không giới hạn ở các ví dụ sau: |
Une loi acceptable. Dự luật được thông qua. |
Même vis-à-vis des modes qui nous semblaient acceptables, nous suivions ce conseil que nous avions entendu quelques années auparavant : ‘ C’est agir avec prudence que de ne pas être le premier à adopter une nouvelle mode et le dernier à en abandonner une ancienne. ’ ” Ngay cả với những mẫu thời trang chúng tôi cho là đứng đắn, chúng tôi vẫn theo lời khuyên được nghe vài năm trước: ‘ Người khôn ngoan không phải là người đầu tiên theo thời trang và cũng không phải là người ăn mặc lỗi thời’ ”. |
Elle conclut en écrivant : « Lorsque Beyoncé chante les filles qui dominent le monde avec une chorégraphie brisante influencée par la dance africaine et pivote les hanches, cela doit rappeler à toutes les femmes qu'il est acceptable de diriger cette « mother f***er » et encore apprécier nos seins, bouger les hanches, et de présenter notre multidimensionnalité (et sensualité) dans une voie publique. Cô cuối cùng kết luận rằng: "Khi Beyoncé hát về những cô gái cai trị thế giới cùng vũ đạo mang hơi hướng Châu Phi với điệu nhảy xoay hông, đó đã nhắc nhở tất cả những người phụ nữ có thể cai trị thứ chết tiệt này và vẫn có thể lắc ngực, xoay hông và có thể cho mọi người thấy một con người mới (với sự gợi cảm) ở bạn. |
9 Certains individus qui étaient devenus membres de la congrégation ont commencé à exprimer leurs croyances dans les termes de la philosophie grecque afin de rendre leur message plus acceptable pour les gens du monde. 9 Một số kẻ đã gia nhập hội thánh và bắt đầu phát biểu tín ngưỡng của họ với giọng điệu triết lý Hy Lạp, cốt để dễ bề thu hút những người ngoài. |
Aucune sorte de magie n’est acceptable pour les vrais chrétiens. Tín đồ thật của Đấng Christ không cậy vào bất cứ hình thức ma thuật nào. |
J'aime bien les animaux, et je ne crois pas qu'il soit acceptable d'industrialiser leur production et de les produire à la chaîne comme des clés anglaises. Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy. |
Du point de vue des Écritures, est- il acceptable qu’un chrétien pose sa main sur la Bible et jure de dire toute la vérité devant un tribunal ? Theo Kinh Thánh việc một tín đồ Đấng Christ đặt tay lên Kinh Thánh thề hoàn toàn nói sự thật nơi tòa án có được chấp nhận không? |
À l'époque de l’Ars Nova, la division parfaite du tempus n'était pas la seule option car des divisions devenaient acceptables. Vào thời kỳ Ars Nova, đơn vị phân chia một tempus đủ không còn là lựa chọn duy nhất vì phép chia kép được chấp nhận rộng rãi hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acceptable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acceptable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.