acajou trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acajou trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acajou trong Tiếng pháp.
Từ acajou trong Tiếng pháp có các nghĩa là cánh gián, cây gụ, dái ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acajou
cánh giánnoun |
cây gụnoun |
dái ngựanoun On trouve des boîtes en acajou, on grave le nom de chacun... Ta kiếm vài hộp bằng gỗ dái ngựa và khắc tên của mọi người trong đó. |
Xem thêm ví dụ
Ou de l'acajou. Hoặc gỗ đào hoa tâm. |
Swietenia humilis - Acajou de la côte pacifique. Swietenia humilis - Dái ngựa duyên hải Thái Bình Dương. |
Les autorités ont découvert 24 tonnes d’ivoire de contrebande — soit plus de 1 000 défenses d’éléphant — cachées parmi du bois d’acajou dans deux conteneurs. Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào. |
La femme d'un capitaine de baleinier avait fourni la chapelle avec une belle paire de rouge peignée homme- cordes pour cette échelle, qui, étant lui- même très bien dirigé, et colorés avec une couleur acajou, le tout artifice, compte tenu de la chapelle de quelle manière il a été, semble en aucun cas de mauvaise goût. Người vợ của một thuyền trưởng đánh bắt cá voi đã cung cấp cho những nhà nguyện với một cặp đẹp trai đỏ worsted- dây thừng cho bậc thang này, trong đó, là bản thân độc đáo đứng đầu, và màu với một màu gỗ gụ, toàn bộ trù liệu, xem xét cách thức của nhà nguyện, dường như do không có nghĩa là trong xấu vị giác. |
La plus grande menace actuelle pour les Ashaninka et pour Benki vient de l'abattage illégal d'arbres -- des gens qui viennent dans leur magnifique forêt couper les acajous centenaires et les emportent le long du fleuve jusqu'aux marchés internationaux. Mối đe dọa lớn nhất ngày nay với người Ashaninka và với Benki đến từ nạn khai thác gỗ trái phép những con người đi vào khu rừng xinh đẹp và cắt đi những cây gỗ đào hoa tâm cổ, thả nổi chúng trên sông đến thị trường thế giới. |
On trouve des boîtes en acajou, on grave le nom de chacun... Ta kiếm vài hộp bằng gỗ dái ngựa và khắc tên của mọi người trong đó. |
C'est les acajous. Rừng đỏ đây rồi. |
* L’encadrement de l’orgue en pin de Ponderosa est peint pour donner l’apparence de l’acajou. * Vỏ ngoài thùng của cây đàn đại dương cầm được làm bằng gỗ thông ponderosa và được sơn giống như gỗ gụ. |
Elle a été développée à partir de la Rhode Island acajou, vers 1915. Nó hoạt động ngoài khơi Quonset Point, Rhode Island, cho đến đầu năm 1955. |
Et il m'a acheté un superbe plateau de fromage en acajou. Và còn mua thêm một chiếc thớt cắt phô mai màu gỗ gụ cực kỳ hấp dẫn. |
Elles sont en acajou? Chúng làm bằng gỗ gụ phải không? |
Des arbres au bois dur comme le teck et l'acajou poussent également à Oudomxay et représentent d'importantes sources de revenus pour la population. Những cây gỗ cứng như cây tếch và mahogany trồng ở Oudomxay và là những nguồn thu nhập quan trọng cho người dân. |
Chaque jour il s’y rendait dès sept heures du matin, et là, sur un grand bureau d’acajou, il cataloguait. Hằng ngày, ông tới đó từ bảy giờ sáng, và ở đó, trên một bàn giấy lớn bằng gỗ đào hoa tâm, ông liệt kê sách vào thư mục. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acajou trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới acajou
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.