abundantly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abundantly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abundantly trong Tiếng Anh.

Từ abundantly trong Tiếng Anh có nghĩa là nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abundantly

nhiều

adverb

What kind of fruitage should we endeavor to bear more abundantly?
Chúng ta nên cố gắng sinh nhiều hơn loại quả nào?

Xem thêm ví dụ

(Luke 11:13) Whether the one asking has the heavenly hope or is of the other sheep, Jehovah’s spirit is abundantly available to carry out His will.
Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài.
7, 8. (a) What is wisdom, and why did Jesus possess it so abundantly?
7, 8. (a) Khôn ngoan là gì, và tại sao Chúa Giê-su có sự khôn ngoan sâu rộng?
In this manner God, when he purposed to demonstrate more abundantly to the heirs of the promise the unchangeableness of his counsel, stepped in with an oath, in order that, through two unchangeable things in which it is impossible for God to lie, we who have fled to the refuge may have strong encouragement to lay hold on the hope set before us.”
Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh, là kẻ đã trốn đến nơi ẩn-náu, mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta” (Hê-bơ-rơ 6:16-18).
The apostle Paul wrote: “God, when he purposed to demonstrate more abundantly to the heirs of the promise the unchangeableness of his counsel, stepped in with an oath, in order that, through two unchangeable things in which it is impossible for God to lie, we . . . may have strong encouragement to lay hold on the hope set before us.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Đức Chúa Trời cũng vậy, muốn càng tỏ ra cho những kẻ hưởng lời hứa biết ý-định Ngài là chắc-chắn không thay-đổi, thì dùng lời thề; hầu cho nhờ hai điều chẳng thay-đổi đó,—và về hai điều ấy Đức Chúa Trời chẳng có thể nói dối,—mà chúng ta tìm được sự yên-ủi lớn mạnh,... mà cầm lấy sự trông-cậy đã đặt trước mặt chúng ta”.
14 And a commandment I give unto you, Be ye fruitful and multiply; bring forth abundantly on the earth, and multiply therein.
14 Và ta ban cho các ngươi một lệnh truyền rằng: Các ngươi hãy sinh sản và thêm nhiều; làm cho dẫy đầy trên đất và thêm nhiều trên đó.
The 'Eureka' grows year-round and abundantly.
Eureka phát triển quanh năm và rất phổ biến.
“... If this be the desire of your hearts, what have you against being baptized in the name of the Lord, as a witness before him that ye have entered into a covenant with him, that ye will serve him and keep his commandments, that he may pour out his Spirit more abundantly upon you?”
“... Nếu đây là điều mong muốn trong lòng các người, thì có việc gì làm cản trở các người được báp têm trong danh Chúa, để chứng tỏ trước mặt Ngài rằng, các người đã lập giao ước với Ngài, rằng các người sẽ phụng sự Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, để Ngài có thể trút Thánh Linh của Ngài xuống các người một cách dồi dào hơn chăng?”
Further, by meditating on Ps 106 verses 30 and 31, which describe Phinehas’ firm, courageous stand for righteousness, we are assured that Jehovah does not forget his loyal ones and that he rewards them abundantly.
Ngoài ra, khi suy ngẫm về hai câu 30 và 31 miêu tả lập trường can đảm, kiên quyết của Phi-nê-a về sự công bình, chúng ta tin chắc rằng Đức Giê-hô-va không quên những người trung thành và Ngài sẽ ban thưởng cho họ dồi dào.
What kind of famine afflicts today’s world, yet how has Jehovah provided abundantly for his people?
Thế gian ngày nay đang chịu nạn đói nào, nhưng Đức Giê-hô-va cung cấp dư dật cho dân ngài ra sao?
As we met with the families in Samoa, the significance of spiritually going to the higher ground, living a better life, and clinging to saving ordinances was abundantly clear.
Khi chúng tôi họp với các gia đình ở Samoa, ý nghĩa thuộc linh của nỗ lực làm một người tốt hơn, sống một cuộc sống tốt hơn và bám chặt vào các giáo lễ cứu rỗi đều rõ ràng vô cùng.
13 And the hand of providence hath smiled upon you most pleasingly, that you have obtained many riches; and because some of you have obtained more abundantly than that of your brethren ye are alifted up in the pride of your hearts, and wear stiff necks and high heads because of the costliness of your apparel, and persecute your brethren because ye suppose that ye are better than they.
13 Và bàn tay thiên ân đã hoan hỷ nâng đỡ các anh em rất nhiều, khiến các anh em thu hoạch được nhiều của cải; và cũng vì một số các anh em đã thu hoạch được dồi dào hơn các anh em khác của mình nên các anh em adương dương tự đắc trong lòng mình, cứng cổ và vênh mặt vì các y phục đắt giá của mình; các anh em lại còn ngược đãi các anh em của mình vì cho rằng mình cao quý hơn họ.
When teaching, we can highlight God’s promise to bless us abundantly if we put Kingdom interests first.
Chúng ta có thể cho thấy rõ Đức Chúa Trời hứa sẽ ban phước dồi dào nếu đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu.
His wisdom and power are abundantly demonstrated both in the distant universe and in the world around us, from mighty galaxies to tiny atoms.
Sự khôn ngoan và quyền năng Ngài được biểu dương đầy dẫy trong vũ trụ bao la và trên thế giới chung quanh chúng ta, từ thiên hà vĩ đại tới những nguyên tử bé tí ti.
The crystals from Anglesey, which were formerly found abundantly on a matrix of dull limonite, are small in size and simple in form, being usually bounded by four faces of a prism and four faces of a dome; they are brownish-yellow in colour owing to a stain of limonite.
Các tinh thể từ Anglesey, vốn đã từng được tìm thấy nhiều trên một mỏ limonit, có kích thước nhỏ, thường bị chặn bởi bốn mặt của một lăng kính và bốn mặt của mái vòm; chúng có màu nâu nhạt màu do vết nhầy của limonit.
Our responsibility as parents is abundantly clear.
Trách nhiệm của chúng ta với tư cách là cha mẹ thật là rõ ràng.
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly.
Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều.
16 And it came to pass that they began to prosper by degrees in the land, and began to raise grain more abundantly, and flocks, and herds, that they did not suffer with hunger.
16 Và chuyện rằng, họ bắt đầu được thịnh vượng dần dần trong xứ, và cũng bắt đầu trồng ngũ cốc dồi dào hơn và nuôi các đàn gia súc và các bầy thú, để họ không còn chịu khổ vì đói nữa.
9 Jehovah your God will make you abundantly prosperous in all the work of your hands,+ multiplying your children and your livestock and the produce of your ground, for Jehovah will again delight to make you prosper, just as he delighted in your forefathers.
9 Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ khiến anh em thành công dư dật trong mọi việc anh em làm,+ gia tăng con cái, súc vật và hoa lợi trên vùng đất của anh em, vì Đức Giê-hô-va sẽ lại vui lòng làm cho anh em trở nên thịnh vượng, như ngài đã vui lòng về tổ phụ của anh em.
On the contrary, it will flow even more abundantly during Christ’s Millennial Reign.
Ngược lại, thậm chí nó chảy mạnh hơn nữa trong Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ.
Perhaps at no other time do we feel the divine love of the Savior as abundantly as we do when we repent and feel His loving arms outstretched to embrace us and assure us of His love and acceptance.
Có lẽ chúng ta sẽ không cảm nhận được tình yêu thương thiêng liêng của Đấng Cứu Rỗi vào bất cứ thời điểm nào khác một cách dồi dào như khi chúng ta hối cải và cảm nhận được ảnh hưởng của tình yêu thương của Ngài dành cho chúng ta, cũng như bảo đảm với chúng ta tình yêu thương và sự chấp nhận của Ngài.
He put his faith in God, and He whom Thomas Michael Wilson silently trusted opened the windows of heaven and abundantly blessed him.
Anh đặt đức tin của mình nơi Thượng Đế và Ngài là Đấng mà Thomas Michael Wilson đã âm thầm tin cậy sẽ mở cánh cửa thiên thượng và ban phước cho mình một cách dồi dào.
Describing what God will do, the psalmist was inspired to write: “You care for the earth, making it abundantly fruitful and very rich.”
Khi miêu tả những gì Đức Chúa Trời sẽ làm, một người viết Thi-thiên được hướng dẫn để ghi lại như sau: “Ngài chăm sóc đất, làm cho đất mầu mỡ và rất phì nhiêu”.
To be more sustainable, natural building uses primarily abundantly available, renewable, reused or recycled materials.
Để làm được điều này, xây dựng tự nhiên dùng chủ yếu các vật liệu sẵn có, được tái tạo hoặc sử dụng lại.
A cynic might argue , west German elites may have been pleased for the win as it distracted observers from the harsh economic realities of fusion ; even if this is true , it was abundantly plain that football was serving as the force for unity and good that it had all too often forgotten in the past .
Một người ưa châm chọc có thể đưa ra lý lẽ , những con người ưu tú phía Tây Đức có thể đã vui mừng vì thắng lợi khi chiến thắng này khiến họ mất tập trung vào những thực tế của việc hợp nhất nền kinh tế khắc nghiệt ; thậm chí nếu điều này đúng , thì thật dễ hiểu bóng đá đã có tác dụng như sức mạnh đoàn kết và thật tuyệt vời vì nó đã từng thường xuyên bị lãng quên trong quá khứ .
5 As soon as the order was issued, the Israelites gave in great quantities the firstfruits of the grain, new wine, oil,+ and honey, and of all the produce of the field;+ they brought in abundantly the tenth of everything.
5 Ngay sau khi mệnh lệnh được ban ra, người Y-sơ-ra-ên dâng một số lượng lớn sản vật đầu mùa từ ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ mật ong cùng tất cả sản vật của đồng ruộng;+ họ mang đến dư dật một phần mười của mọi thứ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abundantly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.