abroad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abroad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abroad trong Tiếng Anh.

Từ abroad trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở nước ngoài, nhầm, hải ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abroad

ở nước ngoài

adverb

He's been abroad for six years now.
Anh ấy ở nước ngoài đã sáu năm nay.

nhầm

adverb

hải ngoại

adverb

I have information from abroad, from private contractors...
Tôi có thông tin ở hải ngoại, từ mối liên hệ riêng của tôi...

Xem thêm ví dụ

The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad.
Chính quyền cũng cản trở ngày càng nhiều nhà bất đồng chính kiến và bảo vệ nhân quyền đi ra nước ngoài.
(b) What did some branch offices say about those from abroad who serve in the branch territory?
(b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ?
The symphony was first premiered by the Bolshoi Theatre orchestra in Kuibyshev and was soon performed abroad in London and the United States.
Bản giao hưởng lần đầu tiên được trình diễn bởi dàn nhạc Nhà hát Bolshoi ở Kuibyshev và sớm được biểu diễn Luân Đôn và Hoa Kỳ.
It was not likely as well known here in England as it would have been abroad.
Cuốn sách khó lòng nổi tiếng ở đây, tại Anh quốc, như nổi tiếng ở nước ngoài.
□ What advice have I received from mature people who have lived abroad? —Proverbs 1:5.
□ Những anh chị thành thục từng sống ở nước ngoài đã khuyên mình thế nào?—Châm ngôn 1:5.
35 And after this time, your baptisms for the dead, by those who are scattered abroad, are not acceptable unto me, saith the Lord.
35 Và sau thời gian này, việc làm phép báp têm của các ngươi cho người chết, do những người sống rải rác các nơi khác, không được ta chấp nhận, lời Chúa phán.
From 1985 to 1989 he accompanied Morihiro Saito abroad as an interpreter at Aikido seminars, primarily in the US and Europe.
Từ 1985 tới 1989, ông đã hộ tống Saitō Morihiro ở nước ngoài với vai trò thông dịch viên tại các hội thảo về aikido, chủ yếu ở Mỹ và châu Âu.
Over the six years it was published up until the arrests of Nguyen Huu Vinh and Nguyen Thi Minh Thuy, Ba Sam had attracted several million readers in Vietnam and abroad.
Trong sáu năm hoạt động, tính đến thời điểm Nguyễn Hữu Vinh và Nguyễn Thị Minh Thúy bị bắt, Ba Sàm đã thu hút hàng triệu độc giả trong và ngoài nước Việt Nam.
In July 2017, he started his first experience abroad, joining Real S.C. on a one-year loan deal.
Vào tháng 7 năm 2017, anh ra nước ngoài, gia nhập Real S.C. với hợp đồng 1 năm.
I've lived abroad for ten years.
Tôi sống ở nước ngoài được 10 năm.
Of the 577 constituencies, 539 are in metropolitan France, 27 are in overseas departments and territories and 11 are for French citizens living abroad.
Trong 577 khu vực bầu cử, 539 ở trong Pháp, 27 ở các tỉnh hải ngoại và lãnh thổ hải ngoại thuộc Pháp và 11 dành cho công dân Pháp sinh sống ở nước ngoài.
Its task is to collect, permanently archive, comprehensively document and record bibliographically all German and German-language publications since 1913, foreign publications about Germany, translations of German works, and the works of German-speaking emigrants published abroad between 1933 and 1945, and to make them available to the public.
Nhiệm vụ của nó, rất đặc biệt tại Đức, là để thu thập, lưu trữ vĩnh viễn các tài liệu, thư mục của tất cả các tài liệu của nước Đức, các ấn phẩm bằng tiếng Đức xuất bản từ 1913, những ấn phẩm nước ngoài về nước Đức, những ấn phẩm nước ngoài được dịch sang tiếng Đức, và các tác phẩm của người di cư nói tiếng Đức trong khoảng thời gian 1933 đến 1945.
8 Nowadays, though, we may not need to go abroad to share the good news with people of all tongues.
8 Tuy nhiên, ngày nay có lẽ chúng ta không cần phải ra nước ngoài để rao giảng tin mừng cho người thuộc mọi thứ tiếng.
It is estimated that more than 200 million people like George, Patricia, and Rachel have moved abroad in recent decades.
Người ta phỏng đoán có hơn 200 triệu người như anh George, chị Patricia, và chị Rachel đã sang nước ngoài trong những thập niên gần đây.
Article 73, section 1 of the Constitution, 1996, provides that "To be eligible to the Presidency of the Republic, the candidate should: have, solely, the Algerian nationality by origin; be a Muslim; be more than forty (40) years-old the day of the election; enjoy full civil and political rights; prove the Algerian nationality of the spouse; (if born before July 1942) justify his participation in the 1st of November 1954 Revolution; and if born after July 1942, "justify the non-involvement of the parents of the candidate in actions hostile to the 1st of November 1954 Revolution"; submit a public declaration of his personal and real estate existing either within Algeria or abroad.
Để trở thành Tổng thống cần đạt đủ tiêu chí: Chỉ có duy nhất quốc tịch Algérie; Là người theo đạo Hồi giáo; Có độ tuổi hơn 40 tính đến ngày bầu cử; Đầy đủ khả năng dân sự và chính trị; Chứng minh phối ngẫu có quốc tịch Algérie; Chứng minh cho sự tham gia trong Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954 cho các ứng cử viên sinh ra trước tháng 7 năm 1942; Chứng minh cho việc không tham gia của cha mẹ các ứng cử viên sinh sau tháng 7 năm 1942, trong những hành động thù địch đến Cách mạng ngày 01 tháng 11 năm 1954; Nộp một tuyên bố công khai về tài sản cá nhân trong Algeria hoặc ở nước ngoài.
Peace in Western Europe in some senses, in a profound sense, translated into war abroad.
Hòa bình Tây Âu một số cảm giác, trong một cảm giác sâu sắc, dịch vào cuộc chiến tranh ở nước ngoài.
This activity ended in the 1640s, when the Tokugawa shogunate imposed maritime restrictions which forbade Japanese from leaving the country, and from returning if they were already abroad.
Hoạt động này đã chấm dứt vào những năm 1960, khi Mạc phủ Tokugawa áp dụng chính sách Tỏa Quốc (Sakoku), ngăn cấm người Nhật rời khỏi đất nước và cũng không cho phép người Nhật ở nước ngoài được hồi hương.
Dina Bursztyn (born 1948) is a writer and visual artist whose works have been exhibited in galleries, museums and public spaces throughout the United States and abroad.
Dina Bursztyn (sinh năm 1948) là một nhà văn và nghệ sĩ thị giác với các tác phẩm đã được trưng bày trong phòng trưng bày, bảo tàng và không gian công cộng trên khắp nước Mỹ và các nước khác.
To anointed members of the body of Christ, Peter wrote: “You are ‘a chosen race, a royal priesthood, a holy nation, a people for special possession, that you should declare abroad the excellencies’ of the one that called you out of darkness into his wonderful light.”
Ông viết cho những thành viên xức dầu hợp thành thân thể của Đấng Christ như sau: “Anh em là dòng-giống được lựa-chọn, là chức thầy tế-lễ nhà vua, là dân thánh, là dân thuộc về Đức Chúa Trời, hầu cho anh em rao-giảng nhân-đức của Đấng đã gọi anh em ra khỏi nơi tối-tăm, đến nơi sáng-láng lạ-lùng của Ngài”.
As it has grown and spread abroad, thousands upon thousands of faithful and able men have directed its efforts.
Khi tổ chức này phát triển và lưu truyền rộng rãi, thì hằng ngàn ngàn người trung tín và có tài đã hướng dẫn các nỗ lực của nó.
The soldiers who remained in the eastern part of Alexander's realm after his death grew agitated by their lengthy stay abroad, and began spontaneous revolts.
Những người lính vẫn còn ở phần phía đông vương quốc của Alexander sau khi ông chết, bị kích động bởi ở sự ở lại lâu dài của họ ở nước ngoài, và bắt đầu cuộc nổi dậy tự phát.
Police also prevent rights campaigners from traveling abroad, sometimes citing vague national security reasons.
Công an cũng cản trở các nhà vận động nhân quyền không cho xuất cảnh, đôi khi nêu các lý do về an ninh quốc gia rất mơ hồ.
Well! Oh yes, you returned from studies abroad.
Anh còn tốt nghiệp ở một trường nước ngoài?
In addition, following a December 2016 court ruling, same-sex marriages performed abroad are recognised in Estonia.
Ngoài ra, sau phán quyết của tòa án tháng 12 năm 2016, các cuộc hôn nhân đồng giới được thực hiện ở nước ngoài được công nhận ở Estonia.
She never missed a convention or an assembly, even when we had to travel abroad because of the persecution of Jehovah’s Witnesses in Greece.
Cô chưa bao giờ bỏ lỡ một đại hội hay hội nghị nào, cho dù chúng tôi phải đi sang nước khác để dự vì Hy Lạp Nhân Chứng Giê-hô-va bị bắt bớ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abroad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới abroad

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.