abelha trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abelha trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abelha trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ abelha trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ong, con ong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abelha

ong

noun (De 2 (especificamente a abelha doméstica)

Os livros são abelhas que levam o pólen de uma inteligência a outra.
Sách vở tựa như bầy ong, đem tinh hoa từ trí tuệ này sang trí tuệ khác.

con ong

noun

A maioria das abelhas não veem o vermelho.
Hầu hết những con ong không nhận biết màu đỏ.

Xem thêm ví dụ

Precisávamos de cera de abelha para um projeto em que estávamos a trabalhar. Ele arranjou-nos o melhor bloco de cera de abelha que já vi com estrume de vaca, latas e uma máscara, que ele usou como filtro, ali no meio dum prado.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Também é muito claro que as abelhas às vezes apanham outras viroses ou outras gripes, e então a questão com que lutamos, e a questão que nos mantém acordados à noite, é porque é que as abelhas se tornaram subitamente tão suscetíveis a esta gripe, e porque é que são tão suscetíveis a estas outras doenças.
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
Amy, podes dizer- nos como era o jogo e o & lt; i& gt; puzzle& lt; / i& gt; que prepararam para as abelhas?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
Os estudos mostram que por causa de uma enzima que as abelhas acrescentam ao néctar, o mel tem suaves propriedades bactericidas e antibióticas.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ.
Permaneçam concentrados, como as abelhas se concentram nas flores das quais coletam néctar e pólen.
Hãy luôn luôn tập trung, giống như các loài ong mật tập trung vào những bông hoa để hút nhụy hoa và phấn hoa.
A cera que as abelhas usam para construir o favo é produzida em glândulas especiais que elas têm no corpo.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
A Kang e o Carlisle avisaram-me que a Brie estava a converter as abelhas para uso militar, portanto despedi-a.
Kang và Carlisle cảnh báo tôi là Brie trang bị vũ khí cho đám ong để phục vụ quân sự, nên tôi đã sa thải cô ta.
Pela minha experiência, as abelhas também não lhes tocam.
Theo kinh nghiệm của tôi thì ong không đậu lên bông hoa đó đâu.
Então, ele voltou um dia, sozinho, e viu que as abelhas fizeram uma colmeia na carcaça.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
A ABELHA-EUROPEIA constrói as paredes do favo de mel com cera, que é produzida em glândulas localizadas na parte de baixo de seu abdômen.
Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng.
44 Então os amorreus que moravam naquela região saíram ao seu encontro e os perseguiram, assim como fazem as abelhas, e eles os puseram em fuga para Seir, e até Hormá.
44 Rồi dân A-mô-rít đang sống trên núi đi ra đánh anh em, và như bầy ong, họ đuổi anh em chạy. Họ đánh anh em tan tác từ Sê-i-rơ cho đến tận Họt-ma.
Mas quando uma abelha pica, o ferrão é literalmente arrancado do seu abdómen e ela morre.
Nhưng khi một con ong đốt, vòi chích của chúng sẽ rời ra khỏi cơ thể và chúng sẽ chết.
E estas monoculturas incluem até mesmo as culturas que são benéficas para as abelhas, como as amendoeiras.
Và ngay cả sự mở rộng hình thức độc canh cho những cây trồng tốt cho loài ong, như hạnh nhân.
# Eu tenho mais rimas do que uma colméia tem abelhas
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
E quando as abelhas têm acesso a uma boa alimentação, são mais capazes de usar as suas próprias defesas naturais, os seus cuidados de saúde, dos quais dependem há milhões de anos.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
Uma mera abelha.
Chỉ đơn thuần là những con ong.
Você quer ir atrás da própria abelha rainha?
Anh muốn đến tìm vợ?
Mas, na verdade, faz todo o sentido que assim seja, porque as abelhas, tal como nós, podem reconhecer uma boa flor independentemente da altura do dia, da luz, do tempo, ou do ângulo pelo qual a abordem.
Nhưng điều đó thực ra lại rất hợp lý đó, bởi ong, giống với chúng ta, có thể nhận ra một bông hoa tốt bất chấp thời gian trong ngày, ánh sáng, thời tiết, hay từ khía cạnh nào mà chúng tiếp cận bông hoa.
" Bem, eu tentei dizer " Como exerce a abelha ocupada pequena ", mas tudo veio diferente! ́
'Vâng, tôi đã cố gắng để nói " như thế nào há THE BEE BUSY Little ", nhưng tất cả đã khác nhau! ́
É sobre abelhas e outros polinizadores e a razão de serem tão importantes.
Bộ phim nói về những chú ong và những sinh vật thụ phấn trong môi trường. và tại sao chúng quan trọng đến vậy.
Muitos de vocês já devem ter ouvido que as abelhas estão a desaparecer, não é que estejam a morrer, mas desaparecem.
Nhiều người có thể đã nghe về việc ong mật đang dần biến mất, không chỉ chết, mà là biến mất.
Olhando para trás, historicamente, na linha do tempo da saúde das colmeias, chegamos ao ano 950 e vemos que também houve grande mortandade de abelhas na Irlanda.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
Tomemos o exemplo da orquídea abelheira, cujas pétalas se parecem com o corpo aveludado de uma abelha.
Lấy phong lan ong làm ví dụ, cánh hoa của nó trông giống hệt cơ thể mềm mại của một con ong.
Não sabemos exactamente o que vê uma abelha, mais do que vocês sabem o que eu estou a ver ao chamar a isto vermelho.
Bây giờ chúng ta không biết chính xác con ong nhìn thấy gì, bạn chỉ biết cái tôi đang nhìn thấy khi tôi gọi nó là màu đỏ.
Das abelhas?
Cô biết đấy, tôi đoán là ong.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abelha trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.