आकना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आकना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आकना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आकना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là đánh giá, định giá, phạt, đánh thuế, ước định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आकना
đánh giá(assess) |
định giá(assess) |
phạt(assess) |
đánh thuế(assess) |
ước định(assess) |
Xem thêm ví dụ
आपनि जगह छोड़े, के आप सही हो और आप अपनी पहेली स्थिति में आके देखो Bước ra khỏi vị trí của bạn cái mà bạn đang ở bây giờ ấy và ướm vào một vị trí bình thường thôi. |
दिलचस्पी की बात है कि आकू भी एक देवता का नाम था, जिसकी सूमेरी लोग पूजा करते थे। Điều đáng chú ý Aku là tên của một thần Sumerian. |
साए में तेरे आके Nhờ bóng Chúa, ta được trú náu |
(दानिय्येल 4:8) हनन्याह का नाम बदलकर शद्रक रखा गया। और कुछ विद्वान बताते हैं कि इसका मतलब है “आकू का हुक्म।” (Đa-ni-ên 4:8) Ha-na-nia được đổi tên là Sa-đơ-rắc mà một số học giả có thẩm quyền cho đây là một tên ghép có nghĩa là “Mệnh lệnh của Aku”. |
और इस महान नुस्खे को, हज़ारों सालों तक, आरक्षित रखा गया उन संभांत आकाओं के लिये (हँसी) जो साम्राज्यों का हिसाब रखते थे। Và công cụ quyền lực này đã được gìn giữ qua hàng nghìn năm, bởi những người cai quản ưu tú (Cười) trông coi sổ sách cho những đế chế. |
पास आके तेरे कर सकते हम दुआ, Tạ ơn Cha hết lòng vì phước ân kêu cầu ngài, |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आकना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.