आज़माना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ आज़माना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आज़माना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ आज़माना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là cố gắng, cố, thử, toan làm, ráng sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ आज़माना
cố gắng(try) |
cố(try) |
thử(try) |
toan làm(try) |
ráng sức(try) |
Xem thêm ví dụ
जब आप डेटा-प्रचालित एट्रिब्यूशन या कोई नया गैर-अंतिम-क्लिक एट्रिब्यूशन मॉडल आज़मा रहे हों, तो हमारा सुझाव है कि पहले उस मॉडल की जांच करके यह देख लें कि वह आपके निवेश पर लाभ पर कैसे असर डालता है. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
पहली मुलाकात: (2 मि. या उससे कम) “गवाही कैसे दें” भाग में दिया सुझाव आज़माइए। Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Dùng Gợi ý cho cuộc trò chuyện. |
मगर, कभी-कभी इन सब तरीकों को आज़माने और डॉक्टरों से इलाज करवाने के बावजूद भी दुख को पूरी तरह खत्म कर पाना मुमकिन नहीं होता। Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học. |
पौलुस क्यों कहता है कि वह एक फरीसी है? हम कुछ लोगों के साथ तर्क करते वक्त कैसे पौलुस का तरीका आज़मा सकते हैं? Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào? |
नोट: अगर आपको कुछ Google समूहों के साथ शेयर करते समय कोई गड़बड़ी का मैसेज मिलता है, तो समूह जोड़ने के लिए कोई समाधान आज़माएं. Lưu ý: Nếu bạn nhận được thông báo lỗi khi cố gắng chia sẻ với các Google Groups nhất định, hãy thử một giải pháp cho việc thêm nhóm. |
अगर आपको नया डिवाइस सेट अप करने में समस्या आ रही है, तो ये तरीके आज़माएं: Nếu bạn gặp vấn đề khi thiết lập thiết bị mới, hãy thử các bước sau: |
नई सुविधाओं के उपलब्ध होने पर उन्हें आज़माने के लिए अपने “प्रयोगात्मक एक्सेस” को चालू रखें. Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới. |
इसके लिए वह आज कई तरीके अपनाता है और चालें चलता है, जो हज़ारों सालों से वह आज़माता आया है। Ngày nay, Ác Quỷ tấn công chúng ta bằng nhiều cách khác nhau, và hắn sử dụng những chiến thuật mà hắn vẫn thường dùng trong hàng ngàn năm qua. |
८ क्यों न इसे आज़माकर देखें? 8 Sao không thử đi? |
उन सुझावों को प्रचार में आज़माकर देखिए। Hãy dùng thử những lời này trong việc rao giảng. |
अगर इनमें से कोई भी झटपट जांच काम नहीं करती है, तो नीचे दिए गए समस्या निवारण चरण आज़माएं. Nếu không có biện pháp nhanh nào nêu trên hiệu quả, hãy thử các bước khắc phục sự cố bên dưới. |
अगर आपको अपने Analytics खाते में डेटा नहीं दिखता या आपको सेशन की संख्या में काफ़ी गिरावट नज़र आती है, तो इसे हल करने वाला टूल आज़माएं. Nếu bạn không thấy dữ liệu trong tài khoản Analytics hoặc bạn thấy số lượng phiên giảm đáng kể, hãy dùng thử trình khắc phục sự cố này. |
इसे आज़माकर देखिए Hãy thử xem |
फ़िल्मों और वीडियो के लिए, YouTube या Google Play - फ़िल्में आज़माएं. Đối với phim và video, hãy dùng thử YouTube hoặc Google Play Phim. |
तब से लेकर आज तक उन्होंने लोगों के दिमागों पर बुरा असर करने के लिए कई तिकड़म आज़माए हैं। Từ đó trở đi, chúng luôn tìm cách đầu độc tư tưởng của con người. |
इसे आज़माइए: अगर मुमकिन हो तो कभी-कभार बच्चे को अपने साथ काम की जगह ले जाइए और दिखाइए कि आप परिवार का पेट पालने के लिए कितनी मेहनत करते हैं। HÃY THỬ CÁCH NÀY: Nếu có thể thì thỉnh thoảng hãy dẫn con đến sở làm, cho con thấy bạn làm gì để chu cấp cho gia đình. |
अगर इन चरणों को आज़माने के बाद भी आपको समस्या आ रही है, तो अपने Chromebook निर्माता से संपर्क करें. Nếu bạn vẫn gặp sự cố sau khi thử các bước này, hãy liên hệ với nhà sản xuất Chromebook của bạn. |
12 फिर मैंने बुद्धि, पागलपन और मूर्खता आज़माकर देखी। 12 Ta quay sang chú ý đến sự khôn ngoan, điên dại và điên rồ. |
कृपया नीचे दिए गए तरीके आज़माएं: Hãy thử các cách sau: |
अगर हम खुद जागते रहें यानी राज के संदेश को दिलचस्प ढंग से पेश करने के नए तरीके आज़माएँ, तो हम उनकी मदद कर सकते हैं। Chúng ta có thể giúp họ nếu chúng ta tỉnh thức, chẳng hạn như thử những cách mới để trình bày thông điệp Nước Trời sao cho thu hút. |
इसे आज़माइए: पता लगाइए कि आपका हरेक बच्चा घर का कामकाज पूरा करने में किस तरह आपका हाथ बँटा सकता है। HÃY THỬ CÁCH NÀY: Hãy xem xét điều gì là hợp lý để mong đợi mỗi đứa con phải làm hầu công việc nhà được trôi chảy. |
तुरंत आज़माएं Hãy thử ngay |
इसे आज़माएं Làm thử |
प्रचार करते वक्त, आप इनमें से ज़्यादा-से-ज़्यादा प्रस्तुतियाँ आज़माने की कोशिश कीजिए और देखिए कि क्या नतीजे निकलते हैं। Bạn muốn thử bao nhiêu cũng được tùy ý bạn, và xem có kết quả nào. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आज़माना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.