आदि कारण trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आदि कारण trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आदि कारण trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आदि कारण trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngọn nguồn, tông tích, gốc tích, cội nguồn, nguyên bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आदि कारण

ngọn nguồn

(origin)

tông tích

(origin)

gốc tích

(origin)

cội nguồn

(origin)

nguyên bản

(origin)

Xem thêm ví dụ

क्या जीवन और विश्व बिना एक अलौकिक आदि-कारण के अस्तित्त्व में रह सकता था?
Sự sống và vũ trụ có thể nào hiện hữu mà không có một Đấng Tạo hóa siêu nhiên không?
क्या आप बिना कारण उसे पैसे अदा करने में देर करेंगे, यह तर्क करते हुए कि चूँकि भाई अच्छी परिस्थितियों में नज़र आता है, उस से ज़्यादा तुम्हें उसकी ज़रूरत है?
Bạn có thể khất nợ một cách vô cớ, lý luận rằng bởi lẽ anh đó dường như giàu hơn bạn, chính bạn mới cần tiền hơn anh, hay không?
मेरे ‘ग्राहक’ मुसीबत से छुटकारा दिलाने के लिए मेरा शुक्रिया अदा करते थे, जबकि मैं खुद ही इस मुसीबत का कारण था।
Các ‘khách hàng’ cám ơn tôi về việc giúp họ giải quyết vấn đề, trong khi chính tôi là nguyên nhân gây rắc rối cho họ.
वास्तव में, उन्होंने पाया है कि अधिकांश लोग इस बात के आदी हैं कि लोग उनसे विभिन्न कारणों से सड़क पर बात करते हैं। और कुछ लोग सड़क पर वार्तालाप करने या सुनने के लिए अधिक प्रवृत्त हो सकते हैं जितना कि वे तब नहीं होते यदि हम उनके घर जाते।
Thật thế, họ thấy rằng phần đông người ta quen tiếp xúc với người lạ ngoài đường phố vì nhiều lý do, và một số người có thể có khuynh hướng dễ nói chuyện hoặc lắng nghe hơn là khi chúng ta đến gõ cửa nhà họ.
(१ कुरिन्थियों १:२८-३१; ३:६, ७) सच है, प्रचारक एक महत्त्वपूर्ण भूमिका अदा करता है, परन्तु जिस संदेश को प्रचार करने के लिए उसे नियुक्त किया गया है, उसी के कारण ही एक व्यक्ति का उद्धार होगा अगर वह विश्वास करे।
Hiển nhiên là những người rao giảng đóng một vai trò quan trọng, nhưng chính thông điệp mà Ngài giao phó cho họ để rao giảng mới là tác động đưa đến sự cứu rỗi nếu người nghe chịu tin.
21 जब एक स्त्री-पुरुष शादी के बंधन में बँधते हैं तो उनके पास यहोवा का शुक्रिया अदा करने के कई कारण होते हैं!
21 Những tín đồ Đấng Christ đã kết hôn với nhau thì có rất nhiều lý do để bày tỏ lòng biết ơn với Đức Chúa Trời!
(प्रेरितों 6:1-6) और अगर प्राकृतिक विपत्ति के कारण किसी जगह के भाई-बहन मुसीबत में होते हैं, तो शासी निकाय उन्हें राहत पहुँचाने की ज़िम्मेदारी एक या उससे ज़्यादा कानूनी एजेन्सियों को सौंपता है। ये एजेन्सियाँ पीड़ित भाई-बहनों के घरों और किंगडम हॉलों की मरम्मत आदि का इंतज़ाम करती हैं।
(Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại.
दूसरा इतिहास ५:१३, १४ में हम पढ़ते हैं: “जब तुरहियां बजानेवाले और गानेवाले एक स्वर से यहोवा की स्तुति और धन्यवाद करने लगे, और तुरहियां, झांझ आदि बाजे बजाते हुए यहोवा की यह स्तुति ऊंचे शब्द से करने लगे, कि वह भला है और उसकी करुणा सदा की है, तब यहोवा के भवन में बादल छा गया, और बादल के कारण याजक लोग सेवा-टहल करने को खड़े न रह सके, क्योंकि यहोवा का तेज परमेश्वर के भवन में भर गया था।”
Chúng ta đọc nơi II Sử-ký 5:13, 14: “Xảy khi kẻ thổi kèn và kẻ ca-hát đồng-thinh hòa nhau như một người, mà khen-ngợi cảm-tạ Đức Giê-hô-va, và khi họ trổi tiếng kèn, chập-chỏa, nhạc-khí lên khen-ngợi Đức Giê-hô-va, rằng: Ngài từ-thiện, lòng thương-xót Ngài hằng có đời đời, thì đền của Đức Giê-hô-va bị mây lấp đầy; đến đỗi những thầy tế-lễ vì mây không thể đứng đó hầu-việc được, vì sự vinh-hiển của Đức Giê-hô-va đầy lấp đền của Đức Chúa Trời”.
और मेरे विचार में इसका प्रमाण है -- और यह इकलौता कारण नहीं है कि यह प्रमाण मौजूद है, पर मेरे विचार में यह एक बहुत बड़ा कारण है -- हम अमेरीका के इतिहास में सबसे ज़्यादा कर्ज़ में डूबी, मोटे लोगों की, नशे के आदि और दवाईयॉं लेने वाले लोगों की वयस्क पीढ़ी हैं।
Và tôi nghĩ có những dấu hiệu -- và nó không phải là nguyên nhân suy nhất dấu hiệu này tồn tại, nhưng tôi nghĩ đó là lý do chính -- chúng ta nợ nần cực độ, béo phì, nghiện ngập và dùng thuốc băng đảng trong lịch sử Mỹ.
सॆनिगॉल ऐसा देश था जो अपनी धार्मिक उदारता के लिए उल्लेखनीय था, निःसन्देह उसके राष्ट्रपति लेऑपॉल सॆनघोर के कारण, जो उन अफ्रीकी राज्य प्रमुखों में से एक था जिन्होंने मलावी के राष्ट्रपति बान्डॉ को यहोवा के साक्षियों के समर्थन में उसे भयंकर सताहट के दौरान लिखा था जो १९७० आदी में मलावी में घटित हुई थी।
Senegal là một nước đáng được chú ý là vì có sự khoan dung tôn giáo, chắc chắn là nhờ tổng thống, Léopold Senghor, một trong số ít các Quốc trưởng Phi Châu đã viết cho tổng thống nước Malawi là Banda để ủng hộ Nhân-chứng Giê-hô-va trong lúc họ bị bắt bớ khủng khiếp tại Malawi vào thập niên 1970.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आदि कारण trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.