आधुनिकीकरण करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आधुनिकीकरण करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आधुनिकीकरण करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आधुनिकीकरण करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là hiện đại hoá, thành hiện đại, thành mới, đổi mới, tiện lợi hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आधुनिकीकरण करना

hiện đại hoá

(modernize)

thành hiện đại

(modernize)

thành mới

(modernize)

đổi mới

(modernize)

tiện lợi hóa

(modernize)

Xem thêm ví dụ

मार्च 2006 में, राष्ट्रपति गयूम ने सुधार एजेंडा के लिए एक विस्तृत खाता प्रकाशित किया जिसमें नया संविधान लिखने के लिए और क़ानूनी ढांचे का आधुनिकीकरण करने के लिए समय प्रदान किया गया।
Tháng 3 năm 2006, Tổng thống Gayoom đã đưa ra lộ trình chi tiết cho một Chương trình Cải cách, hoạch định các mốc thời gian cho một Hiến pháp mời, và hiện đại hóa cơ cấu pháp lý.
देश के वित्त को बचाने और आधुनिकीकरण और सुधार की नीति को लागू करने के साथ।
Ông được cho là đã giải cứu tài chính quốc gia và thi hành chính sách hiện đại hoá và cải cách.
गंभीर बेरोजगारी और आवासीय संकट का सामना करने के कारण, सिंगापुर ने एक आधुनिकीकरण कार्यक्रम पर काम करना शुरू कर दिया जिसमें विनिर्माण उद्योग की स्थापना, बड़े सार्वजनिक आवासीय एस्टेट के विकास और सार्वजनिक शिक्षा पर भारी निवेश करने पर ध्यान केंद्रित किया गया।
Đối diện với tình trạng thất nghiệp nghiêm trọng và một khủng hoảng nhà ở, Singapore lao vào một chương trình hiện đại hóa, tập trung vào kiến lập một ngành công nghiệp chế tạo, phát triển bất động sản nhà ở công quy mô lớn và đầu tư mạnh vào giáo dục công.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आधुनिकीकरण करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.