作業 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 作業 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 作業 trong Tiếng Nhật.
Từ 作業 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là công tác, công việc, hoạt động, phục vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 作業
công tácnoun |
công việcnoun |
hoạt độngnoun 父の場合 書類作成が そのような手作業でした Với cha tôi, hoạt động đó là để ông ấy điền các giấy tờ mẫu. |
phục vụnoun |
Xem thêm ví dụ
それは,自分が今している仕事の種類や作業環境に満足できないためかもしれません。 Loại việc làm của một người, hoặc điều kiện làm việc, khiến người ấy mất đi sự hài lòng. |
作業は細胞の核の中で始まります。 DNAのはしご連鎖の一部が,ジッパーがはずれるようにして二つに分かれます。 Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA. |
20世紀的な作業の多くでは これは実際うまくいきます Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20. |
作業 でき る 場所 だけ 欲し い ん で す Chúng tôi chỉ cần một nơi để làm việc. |
長年にわたる作業の後、ANSIとISOの合同委員会はC++言語を1998年に標準化した(ISO/IEC 14882:1998)。 Sau nhiều năm làm việc, có sự cộng tác giữa ANSI và hội đồng tiêu chuẩn hoá C++ của ISO để soạn thảo tiêu chuẩn ISO/IEC 14882:1998. |
プロジェクトの終わりのほうでは,翌朝に行なわれる献堂式に王国会館を間に合わせるよう,徹夜の作業にも加わりました。 Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
それで 彼等は 地球のもっとも寒い場所で 冷凍庫の中で作業しているのです Vậy là, ở nơi lạnh nhất trên trái đất, họ phải làm việc trong một chiếc tủ lạnh. |
訓練されたアフリカ人の作業員が ラットの後ろにいます 画面では右と左です Bạn thấy một người điều khiển, một người Châu phi được đào tạo với con chuột của anh ta phía trước bên trái bên phải. |
私たちは ミルドレッドのような労働者を 「ライン作業者」から 「ロボット訓練者」にしたいのです Và với tầm nhìn của chúng tôi thì Mildred từ người công nhân dây chuyền sẽ trở thành một huấn luyện robot. |
それで、芸術の授業を受けるようになり 彫刻を作るようになり それが、手を使って非常に正確に作業することと システムを経由したいろいろな種類の論理的なエネルギーの流れを結びつけました Vì vậy tôi bắt đầu tham dự các khóa học nghệ thuật, và tôi học được cách tạo ra tác phẩm điêu khắc mà cùng mang đến sự say mê khi làm việc chính xác với đôi tay của mình cùng với sự đi lên với nhiều loại dòng năng lượng logic khác nhau qua một hệ thống. |
ベトナム政府は、政府内部に人権危機を抱えている。 調査の上で、人権侵害にかかわった警察職員の責任を問う作業に着手すべきだ。」 “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
テトス 3:1)したがって,クリスチャンが地域社会の仕事を行なうよう政府から命令される時,その仕事が何らかの非聖書的な奉仕に代わる妥協的な代替作業でない限り,あるいはイザヤ 2章4節に記されているような聖書的原則を破る仕事でない限り,その命令に従うのは全く正しいことです。 Bởi vậy, khi chính phủ ra lệnh cho tín đồ đấng Christ góp công xây dựng cộng đồng, họ vâng theo là đúng miễn là các việc đó không phải là để thay thế cho một phận sự nào trái với Kinh-thánh, hoặc vi phạm các nguyên tắc Kinh-thánh, như nguyên tắc ghi nơi Ê-sai 2:4. |
エルサレムの建設に携わる者たちが作業の仕方に調整を加えたように,今日のエホバの証人も攻撃されたときには思慮を働かせ,伝道の仕方を調整します。 Giống như những người xây tường thành Giê-ru-sa-lem đã điều chỉnh cách làm việc, Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng khôn ngoan điều chỉnh cách thức rao giảng khi bị tấn công. |
サトウキビを生産している多くの国では現在でも作物を手作業で収穫していますが,巨大なサトウキビ刈り取り機を使って収穫する国も増えています。 Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
全て の 作業 シフト は さらに 2 時間 延長 さ れ ま す Tất cả các ca làm việc sẽ bị tăng thêm hai giờ. |
二人はライン川を船で北上してウォルムスに行き,そこで作業を完成しました。 Họ đáp tàu thủy đi ngược sông Rhine lên đến Worms để hoàn tất việc ấn loát. |
ビル:問題の一つは生物学者がここらで 作業をしており 回収作業が難しいことです 1 trong những vấn đề lớn đối với những nhà sinh vật học làm việc ở vị trí này là nó khá khó để có thể thu thập được các loài động vật này |
実際の翻訳作業はコンピューターが行なうわけではありませんが,コンピューターを使えば,重要な情報をチームとして利用でき,さまざまな決定事項を記載しておく助けになります。 Máy tính không thật sự dịch, nhưng nó có thể giúp ban dịch truy cập tài liệu quan trọng và lưu trữ những quyết định của họ. |
2009年5月、IUPACの共同作業部会はコペルニシウムの発見に関する報告を出版し、その中で283Cnの発見を承認した。 Vào tháng 5 năm 2009, Joint Working Party báo cáo trên khám phá của copernicium và thừa nhận khám phá chất đồng vị 283Cn. |
具体的には、アド マネージャーで以下を含むさまざまな作業を行うことができます。 Đặc biệt, Ad Manager cho phép bạn thực hiện các thao tác sau và nhiều thao tác khác: |
そしてインドのような国々では 下層カースト出身の人々が この作業を強いられることで 社会的に更に差別されることになります Ở một số nước, như Ấn Độ, những người thuộc tầng lớp thấp buộc phải dọn hố xí, và họ còn bị xã hội chỉ trích. |
Arduino という名称の使用に関する公式方針文書では、プロジェクトが第三者による作業結果を公式な製品に組み入れることについてオープンであることを強調している。 Các văn bản chính sách chính thức về việc sử dụng tên Arduino nhấn mạnh rằng dự án này là mở đối với những người khác trong việc cộng tác để tạo ra sản phẩm chính thức. |
その作業は彼が実験結果を含む100ページもの論文を1778年に王立協会に提出するまで、2年の月日を必要とした。 Nhiệm vụ này chiếm mất hai năm của ông trước khi ông có thể công bố kết quả, một bài báo dài khoảng một trăm trang trình bày trước Hội Hoàng gia năm 1778. |
私たちはこの作業を学習するサルの さまざまな脳部位を見てきています Chúng tôi quan sát các vùng vỏ não khác nhau lúc khỉ học làm thao tác này. |
ウズベキスタン軍の装備は現代的なものであるとはいえず、訓練の練度が統一されているとはいえず、領土の保全ミッションなどの作業に適しているとはいえない。 Trang bị của Các lực lượng vũ trang Uzbek không hiện đại, và công tác huấn luyện, tuy có được cải thiện nhưng không đồng nhất và thích đáng để đáp ứng cho nhiệm vụ bảo vệ an ninh lãnh thổ mới. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 作業 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.