znicz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ znicz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ znicz trong Tiếng Ba Lan.

Từ znicz trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cây nến, đèn cầy, nến, Nến, đuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ znicz

cây nến

(candle)

đèn cầy

(candle)

nến

(candle)

Nến

(candle)

đuốc

(torch)

Xem thêm ví dụ

Harry ma Znicz!
Cậu ấy đã bắt được trái Snitch.
Podczas gdy reszta świata bawi się w gierki złożone z olimpijskiego znicza, orkiestr dętych i martwych Żydów w Niemczech.
Tiếp tục lùng và diệt... khi cả thế giới đang mải mê thể thao, đốt đuốc Olympic... nghe mấy ban kèn đồng và những cái chết Do Thái ở Đức.
Złoty Znicz.
Trái banh vàng Snitch.
Harry Potter złapał znicz!
Harry Potter đã bắt được bóng Snitch.
A drużyna, której szukający złapie znicza, dostaje dodatkowe sto pięćdziesiąt punktów
Bất cứ tầm thủ nào của đội nào mà bắt được trái Snitch thì giành được một trăm năm chục điểm cho đội của mình.
Po kilku dniach przed szkołą pojawiły się znicze, kwiaty i listy.
Chỉ trong vài ngày, khu vực trước cổng trường tràn đầy những hoa, nến và thư.
To jest znicz, w którym w lutym płonął ogień olimpijski przez część swojej podróży z Grecji do Salt Lake City.
Đây là cây đuốc mang ngọn lửa của Thế Vận Hội trong phần hành trình của nó từ Hy Lạp đến Thành Phố Salt Lake tháng Hai vừa qua.
W Krasnojarsku, Soczi i Rostowie nad Donem odbyła się Sztafeta Przyjaźni z udziałem osób, które niosły znicz w sztafecie ze zniczem olimpijskim w 2014 roku.
Tại Krasnoyarsk, Sochi và Rostov-on-Don, sự kiện tiếp nối tình hữu nghị đã được tổ chức với sự tham gia của những người cầm đuốc từ Lễ rước đuốc Olympic 2014.
Znicz zapalił Li Ning.
Nổi lửa lên em Son.
To złoty znicz... bardzo mała, bardzo szybka i bardzo trudna do złapania.
rất nhỏ, rất nhanh, và rất khó bắt.
Masz Znicz, koniec gry.
Em bắt được nó thì trận đấu sẽ kết thúc.
Szukający, który złapie Znicz, kończy grę.
Tầm thủ nào bắt được trái Snitch sẽ kết.thúc trận đấu

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ znicz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.