諸経費 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 諸経費 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 諸経費 trong Tiếng Nhật.
Từ 諸経費 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ở trên trời, ở trên đầu, tạp phí, tổng phí, ở trên cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 諸経費
ở trên trời(overhead) |
ở trên đầu(overhead) |
tạp phí(overhead) |
tổng phí(overhead) |
ở trên cao(overhead) |
Xem thêm ví dụ
18世紀の後半,ロシア大帝エカテリーナ2世は,自分が治める帝国の南部地域を諸外国の大使を連れて視察するという布告を出しました。 Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
エホバはイスラエル人に,カナンの地に住む七つの国民の諸都市を破壊し,その住民すべてを殺すように,と命じておられました。( Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho dân Y-sơ-ra-ên phải hủy phá những thành của bảy nước trong đất Ca-na-an, diệt mọi dân trong đó. |
7,8 (イ)どのように諸国民は激動させられ,暗やみに包まれますか。( 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
今日でも,極端な意見を持つ一部の人たちは,宗教的な文言を引き合いに出して,女性のせいで人類は諸問題を抱えるようになったと主張し,男性による女性の支配を正当化しようとします。 Ngay cả ngày nay, một số kẻ cực đoan vẫn trích các sách tôn giáo để hợp thức hóa việc thống trị phụ nữ, họ tuyên bố rằng phụ nữ phải chịu trách nhiệm về mọi vấn đề của nhân loại. |
6 諸国民の血の罪に注意が向けられています。 6 Tội làm đổ máu của các nước được chú ý đến. |
以前であれば,諸国民は,呪いの例を挙げたいと思うとき,イスラエルを指し示すことができました。 Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
「千年が終わると,サタンはすぐにその獄から解き放される。 彼は出て行って,地の四隅の諸国民,ゴグとマゴグを惑わし,彼らを戦争のために集めるであろう。 31. a) Sự trừng phạt được miêu tả như thế nào nơi Khải-huyền 20:14, 15? b) Bị ném xuống “hồ lửa” có nghĩa gì? |
祭司ではない諸部族と共に外の中庭に出入りし,東の門の玄関の所に座り,民のささげる犠牲を幾らか備えます。( Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
そうした諸国民とは著しく対照的に,イスラエルでは,だれもが読み書きに通じるよう促されていました。 Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học. |
神の民は諸国民からの価値ある資産を用いて真の崇拝を前進させる Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
アーサーはポーランド出身の旅行する監督で,中央アジアの諸会衆を霊的に強めるため,各地を定期的に訪問していました。 Arthur, một giám thị lưu động ở Ba Lan, thường xuyên đến thăm các hội thánh ở Trung Á để củng cố họ về thiêng liêng. |
その子供たちは剣に倒れるか,捕虜となって連れ去られ,彼女は諸国民の間で辱められました。 Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
ルカ 10:25‐37)『聖書の教え』の本には,聖書の諸原則を自分に当てはめるよう研究生を援助するのに使える簡単な例えがたくさん載せられています。 (Lu-ca 10:25-37) Sách Kinh Thánh dạy có rất nhiều lời minh họa đơn giản mà bạn có thể dùng để giúp học viên áp dụng nguyên tắc Kinh Thánh. |
実のところ,諸宗教は人類を分裂させ,神がどんな方で,その方をどのように崇拝すべきかに関して,人々の思いを混乱させてきたのです。 Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
ガラテア 6:16)イエスは,油そそがれたクリスチャンたちにこう約束しています。「 征服する者,わたしの行ないを終わりまで守り通す者には,わたしは諸国民に対する権威を与え,その者は鉄の杖で民を牧し,彼らは粘土の器のように打ち砕かれるであろう。 (Ga-la-ti 6:16) Chúa Giê-su hứa với các môn đồ xức dầu của ngài: “Kẻ nào thắng, và giữ các việc của ta đến cuối-cùng, ta sẽ ban cho quyền trị các nước: kẻ đó sẽ cai-trị bằng một cây gậy sắt, và sẽ phá tan các nước như đồ gốm, khác nào chính ta đã nhận quyền cai-trị đó nơi Cha ta”. |
しかし,ヨエルの預言にある聖なる戦いは諸国家間の戦いではないのです。 Tuy nhiên, thánh chiến theo lời tiên tri của Giô-ên không phải là cuộc chiến tranh giữa các nước. |
7 聖書の諸原則を日常生活に適用することも,進歩を明らかに示すものとなります。 7 Các sự tiến bộ của chúng ta cũng được thấy rõ khi chúng ta áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh trong đời sống hàng ngày. |
37 シオン に おける 高 こう 等 とう 評 ひょう 議 ぎ 会 かい は、 教 きょう 会 かい の 諸 しょ 事 じ に 関 かん する 彼 かれ ら の すべて の 決 けつ 議 ぎ に おいて、シオン の ステーク に おける 十二 人 にん の 評 ひょう 議 ぎ 会 かい と 同 どう 等 とう の 権能 けんのう を 持 も つ 定員 ていいん 会 かい を 構 こう 成 せい する。 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
戦いに関してイスラエルは他の諸国民とどのように異なっていましたか。( Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào? |
現代の生活の諸問題に立ち向かう上で,聖書の原則がどのように役立ってきたかに関する説明に耳を傾けてください。 Hãy nghe họ giải thích các nguyên tắc Kinh Thánh đã giúp họ đối phó với vấn đề trong đời sống hiện đại như thế nào. |
5 さらに神は,今の世の中でわたしたちが遭遇する諸問題を,わたしたちのだれよりもよくご存じです。 5 Hơn nữa, Ngài biết rõ hơn bất cứ ai trong chúng ta về những vấn đề mà chúng ta thường gặp phải trong thế gian này. |
エホバはイエスに関して,「わたしは自分の霊を彼の上に置き,彼は,公正とは何かを諸国民に明りょうにするであろう」と言われました。( Đức Giê-hô-va phán về Chúa Giê-su: “Ta sẽ cho Thánh-Linh ta ngự trên người, người sẽ rao-giảng sự công-bình cho dân ngoại”. |
諸国民の中でもことのほか偶像礼拝的な人々にとって,帝王崇拝はとりたてて奇妙な要求ではなかった。 したがってバビロニア人は,征服者であるメディア人ダリウスに対して,神にふさわしい敬意をささげるよう求められた時,その要求をすぐに呑んだ。 Một học giả Kinh Thánh ghi nhận: “Đối với các dân thờ hình tượng nhiều nhất thì việc đòi hỏi thờ Vua không phải là một yêu sách lạ thường; do đó, khi được yêu cầu dành cho vị vua chiến thắng—Đa-ri-út người Mê-đi—sự sùng kính cho một vị thần thì người Ba-by-lôn chấp hành ngay. |
戦争の遂行に際して原子核そのものを用いることができるようになったため,諸国家は人間の大量殺戮に関して行きつくところまで行ってしまいました。 Vì có khả năng dùng đến chính hạt nhân của nguyên tử để đeo đuổi chiến tranh, các nước có thể gây ra một cuộc tàn sát nhân loại tập thể. |
さらに素晴らしいことに フォード社だけではなく業界全体で 車と環境の諸問題について取り組んでいるのです Và tin tốt là ngày nay chúng ta đã khắc phục được những vấn đề lớn, về ôtô và cả môi trường -- không chỉ ở Ford mà thực sự là cả ngành công nghiệp. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 諸経費 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.