仲人 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 仲人 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 仲人 trong Tiếng Nhật.
Từ 仲人 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Bà mai, Làm mối, Người mai mối, làm mối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 仲人
Bà mai
|
Làm mối
|
Người mai mối
|
làm mối
|
Xem thêm ví dụ
仲人役を務めたその僕は信頼の置ける人でしたし,イサクと同様,エホバ神の崇拝者でした。 Người đại diện là tôi tớ đáng tin cậy, cũng thờ phượng Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Y-sác. |
彼女が二人の仲人ってわけさ Cô ấy đã sắp đặt cho tôi với em cá này được gặp nhau. |
私はある種の仲人なのかもしれません 写真家として 私には海面下に隠された 動物や生態系の全体を明らかにする 貴重な機会に恵まれました Tôi nghĩ mình là một ông mai và là một nhiếp ảnh gia, tôi có những cơ hội hiếm hoi tìm hiểu về động vật và toàn bộ hệ sinh thái ẩn mình bên dưới mặt nước biển. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 仲人 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.