植物図鑑 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 植物図鑑 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 植物図鑑 trong Tiếng Nhật.
Từ 植物図鑑 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Hệ thực vật, hệ thực vật, thực vật, thực vật chí, đám bèo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 植物図鑑
Hệ thực vật(flora) |
hệ thực vật(flora) |
thực vật
|
thực vật chí(flora) |
đám bèo
|
Xem thêm ví dụ
化石の種であるM. acuminataは2000万年前のものと報告されており、モクレン科に属すると同定可能な植物は9500万年前に遡る。 Các mẫu hóa thạch của M. acuminata được xác định có niên đại khoảng 20 triệu năm, và một số hóa thạch của các loài thực vật thuộc họ Mộc lan được xác định niên đại 95 triệu năm. |
その後すぐに高等な生命体が残した 興味深い化石を調査をすることで 化石に残る植物や動物が 何種類存在したか 分かるようになりました Không lâu sau đó, hóa thạch bắt đầu được khai quật một ý tưởng rất tốt để biết có bao nhiêu loài thực vật và động vật từng sống trên Trái Đất từ khi sự đa dạng sinh học bắt đầu để lại dấu tích đầy thú vị trong các hóa thạch. |
1818年,イギリス人ウィリアム・カトリーのもとに,ブラジルから熱帯植物が送られてきました。 Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
園芸家が地面を整え,自分で種をまき,植物を大切に手入れしたとしても,結局のところそれが成長するのは神の驚嘆すべき創造の力によります。( Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
一般に知られているとおり,きわめて重要な光合成の過程において,植物は,太陽の光をエネルギー源とし,二酸化炭素と水を原料として糖分を作り出します。 Theo sự hiểu biết phổ thông thì trong tiến trình quang hợp thiết yếu cho sự sống, cây cối dùng cacbon đioxyt và nước làm nguyên liệu để sản xuất ra đường, dùng ánh sáng mặt trời làm nguồn năng lượng. |
ペーター・ジーモン・パラス(Peter Simon Pallas、1741年9月22日 - 1811年9月8日)はドイツの動物学者、植物学者でロシアで働いた。 Peter Simon Pallas (22 tháng 09 năm 1741 - 8 tháng 09 1811) là một nhà động vật học và thực vật học người Đức làm việc ở Nga. |
彼らは農民 電気技師 機械技師 環境技師 コンピュータ科学者 植物科学者、経済学者や 都市計画家です Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị. |
ヨナが,たった1本の植物を,12万もの人々の命とその家畜すべてよりも重視したのはなぜでしょうか。 Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
同じように,植物が育つためには,十分な光が必要です。 Cũng thế, để các loài cây cỏ sinh sôi phát triển, cần có đủ ánh sáng. |
セピック川には、木彫りの伝統があり、植物あるいは動物の形で祖先の魂を表わしている。 Trên sông Sepik, có truyền thống khắc gỗ, thường dưới hình thức cây cối hay động vật, thể hiện các tinh thần của tổ tiên. |
植物学者のマイケル・ゾハリーは,そのことの意義について評し,「専門的ではない普通の世俗的文献の場合,植物を生活のさまざまな面と関連づけている箇所は,聖書ほど大きな割合を占めていない」と述べています。 Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
だから 彼女は植物園を通って 近道したんだなと Thế nghĩa là, chị ấy đi lối tắt qua Inverleith Row để tới đây. |
私は植物の分子遺伝学研究者です Tôi là một nhà di truyền học thực vật. |
木の上で育つ着生植物がいます Thực vật biểu sinh, cây cỏ mọc từ thân các cây. |
植物と直接に接しなくとも 被害を及ぼすことは 可能なのです Vậy chúng ta thậm chí không cần phải tiếp xúc trực tiếp với những sinh vật này để có tác động thật sự lên chúng. |
植物分子遺伝学についての 声高な反対論と誤った情報について 私が最も恐れているのは 食べるに十分な生活をしている人々の 根拠のない恐怖や偏見によって この技術を最も必要としている 最も貧しい人々から 技術が遠ざけられることです Điều khiến tôi sợ nhất về những tranh cãi nảy lửa và thông tin sai lệch về di truyền học thực vật đó là những người nghèo nhất nhưng cần công nghệ nhất |
その間にも,植物が絶滅してゆく勢いは衰えません。 Trong khi đó, cây cối tiếp tục bị diệt chủng. |
この植物は,「飢餓に陥らないよう人類を守っているダムのようなもの」です。 Cỏ “giống như một cái đập nước che chở nhân loại khỏi nạn đói”. |
植物保護において 私は生物学によるペストコントロールの 学問に出会いました 生物を 使い 植物の害虫を 減らすことです Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng. |
サトウキビのような形で世界に多大な影響を及ぼした植物はまずないと言えるかもしれません。 Có thể nói rằng ít thực vật nào khác tác động đến thế giới như mía. |
そのような懸念に対処するため,一部の国々は種子銀行を設立して,重要な植物が失われるのを防ごうとしています。 Nhiều xứ đã đối phó với mối lo ngại như thế bằng cách tạo những ngân hàng hạt giống để đảm bảo là không bị mất đi những thực vật quan trọng. |
ですから,わたしたちが食べる卵や鶏肉や牛肉も,言ってみれば動物の代謝によって作り出された,イネ科植物の製品なのです。 Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, gà, vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng. |
川が逆流するこの土地では,植物から人々に至るまで,すべてのものが水のリズムに合わせて生きているのです。 Cả con người lẫn cây cối đều sống theo con nước tại xứ sở có dòng sông chảy ngược. |
藻に覆われた死んだサンゴや植物質を好んで食べ,サンゴをきれいに保つのです。 Khi nó nhai ngấu nghiến loài thực vật thủy sinh và những san hô chết có tảo bao phủ, nó cũng làm san hô được sạch. |
とりわけ,わたしたちの「岩」であるエホバ,そのみ言葉,またその組織に,この高山植物と同じく密着している必要があります。 ―サムエル第二 22:3。 Trên hết mọi sự, giống như cây sống đời, chúng ta phải kiên trì bám chặt vào “hòn đá”, tức Đức Giê-hô-va cũng như vào Lời ngài và tổ chức của ngài (II Sa-mu-ên 22:3). |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 植物図鑑 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.