展開図 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 展開図 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 展開図 trong Tiếng Nhật.
Từ 展開図 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là mạng, lưới, sự triển khai, sự mở mang, sự phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 展開図
mạng(net) |
lưới(net) |
sự triển khai(development) |
sự mở mang(development) |
sự phát triển(development) |
Xem thêm ví dụ
キリストの初期の教会の設計図を,今日世界にあるすべての教会に照らし合わせてみるなら,すべての点で,組織,教義,儀式,実,啓示それぞれがすべて一致する教会は一つしかありません。 末日聖徒イエス・キリスト教会です。 Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
22 これ が アダム の 子 し 孫 そん の 系 けい 図 ず で ある。 アダム は 1 神 かみ の 子 こ で あり、 神 かみ は 自 みずか ら 彼 かれ と 語 かた られた。 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
そうした思想家の先駆者だったプロティノス(西暦205‐270年)は,主にプラトンのイデア論に基づいて一つの体系を展開しました。 Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato. |
図の全体については,この手引きの最後にある付録を参照する。) (Để có biểu đồ đầy đủ, xin xem phần phụ lục ở cuối bài học này). |
1991年には,予想外の展開がありました。 Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
しかし,暴力的な運動を展開し始めたフス派を退け,妥協的な立場を取っていたワルド派にも背を向けました。 Ông không chấp nhận phái Hus vì phong trào của họ đã dùng đến bạo lực, và ông đã bác bỏ phái Waldenses vì lập trường thỏa hiệp của họ. |
当初は非常に不寛容で妥協を許さなかったカルヴァン主義であるが、各国で政治権力により迫害を受けるようになると、「寛容」を主張して変貌し、やがて近代的な政教分離の主張を展開していくことになる。 Ban đầu, chính Calvin là người không dung nạp và kiên quyết, nhưng khi bị bức hại bởi quyền lực chính trị ở các quốc gia, ông đã biến đổi bằng cách ủng hộ "khoan dung" và cuối cùng phát triển một tuyên bố ly giáo hiện đại của chủ nghĩa hỗn loạn. |
帰還係数は図6および図7の場合よりも小さく設定されており、| β AOL | = 1 となる周波数が低くなっている。 Hệ số phản hồi được chọn nhỏ hơn trong hình 6 hoặc 7, di chuyển điều kiện | β AOL | = 1 tới tần số thấp hơn. |
図の上半分にある前向きな行動の中から,自分が日常行っているもの,またはこれまでに行ってきたものを一つ選びましょう。 Chọn một trong những hành động tích cực (ở nửa phía trên của sơ đồ của các em) mà các em đang làm hoặc đã làm trong cuộc sống của mình. |
18 この事態の展開にエホバがどう反応し,ヨナがどう反応したかを比べてみるのは有益です。 18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy. |
ヘブライ 11章には,信仰に関するパウロの力強い論議が展開されており,信仰の簡潔な定義と共に,ノア,アブラハム,サラ,ラハブといった,信仰を示した模範的な男女のことが述べられています。 Nơi Hê-bơ-rơ chương 11, chúng ta tìm thấy lời bàn luận hùng hồn của Phao-lô về đức tin, bao gồm định nghĩa súc tích cùng một danh sách những người nam, nữ là mẫu mực về đức tin như Nô-ê, Áp-ra-ham, Sa-ra và Ra-háp. |
[17ページの図版/図] [Biểu đồ/ Hình nơi trang 21] |
関心の高いユーザーを基にリマーケティング ユーザーリストを作成し、他のマーケティング プラットフォーム(Google 広告やディスプレイ&ビデオ 360 など)と共有することにより、オンライン展開しているあらゆる場で、該当ユーザーに再度アプローチできます。 Việc tạo đối tượng tiếp thị lại dựa trên người dùng có tính tương tác cao và xuất bản những đối tượng đó lên các nền tảng tiếp thị khác nhau như Google Ads và Display & Video 360 cho phép bạn tương tác lại với họ ở mọi nơi mà bạn hiện diện trực tuyến. |
6 20世紀の年月が進むと共に,エホバの証人は,終わりが来る前に大々的な証しの業を展開するため,またその速度を上げるために,進歩した科学技術の多くを活用してきました。 6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến. |
また,エホバが謙遜な僕たちにご自分の栄えある目的の展開に関する情報を終始与えてくださることも確信できます。 預言者アモスはこう言明しました。「 Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
それはさておき、数値はこのように展開していきました。 Dù sao thì, đây là cách những con số bị che dấu đi. |
そのあと6ヶ月 素晴らしい展開です 起業家たちはお金を受け取り 受け取ったお金で事業を発展させて 自立を進めることができ 人生の軌道を変えることができました Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống. |
また、あるサイトの商品が海外ユーザーの注目を集め、検索や購入の対象となっている場合は、検索ターゲットを国外にも展開することができます。 Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
この図を見てください 現在我々は左側にいます Đây là biểu đồ tôi làm -- bên tay trái đang là chúng ta bây giờ. |
図には、左から右へ向かって、 RTPJの活動のレベルを示しています そして上から下へ、グレースが どれくらい責められるべきかという程度です Từ trái qua phải là mức độ hoạt động của trong vùng não bộ này và từ trên xuống dưới, cấp độ tội lỗi mà mọi người nói Grace phải nhận. |
たとえば、エスケープなしのアド マネージャー クリック URL は次のように展開されます(簡潔にするため、一部のパラメータを削除または略記しています)。 Ví dụ: URL nhấp chuột không thoát trên Ad Manager mở rộng đến URL có dạng như sau (một số tham số đã được xóa hoặc rút ngắn cho dễ hiểu): |
[ディスプレイ広告のプレターゲティング] セクションを展開すると、選択したエクスチェンジの要件(リクエストにユーザー ID 情報を含める必要があるか、特定の地域からのリクエストのみを受け入れているかなど)を確認できます。 Mở rộng phần hiển thị tiêu chí nhắm mục tiêu trước để xem liệu đối tác trao đổi được chọn có yêu cầu thông tin nhận dạng người dùng trong các yêu cầu hay chỉ chấp nhận yêu cầu từ các vị trí nhất định hay không. |
脳電気活動図と呼ばれる― プログラムで 異常な電気信号の 場所を特定します Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
次の図をホワイトボードに描く。 Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng. |
1953年11月から1963年6月までロサンゼルスは8回の極東展開を行い、「平和維持」を支援するため第7艦隊と共に、巡洋艦部隊の旗艦として活動した。 Từ tháng 11 năm 1953 đến tháng 6 năm 1963, Los Angeles được bố trí tám lượt hoạt động khác tại Viễn Đông, nơi nó phục vụ như là soái hạm của hải đội tuần dương thuộc Đệ Thất hạm đội nhằm hỗ trợ cho các hoạt động "duy trì hòa bình" tại khu vực đầy bất ổn này của thế giới. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 展開図 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.