越南语 中的 vết tì 是什么意思?

越南语 中的单词 vết tì 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 vết tì 的说明。

越南语 中的vết tì 表示火龙, 老泼妇, 迫使, 老太婆, 镇压。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 vết tì 的含义

火龙

老泼妇

迫使

老太婆

镇压

查看更多示例

Bài giảng “Giữ mình tách rời khỏi thế gian và không bị tì vết” nhấn mạnh việc chúng ta cần phải tránh không để bị tì vết vì có tính thiên vị và phân chia giai cấp (Gia-cơ 2:5-9).
“与世界保持分离,不受玷污”这个演讲强调,我们必须避免偏私和阶级歧见。(
22. a) Điều gì sẽ giúp chúng ta tránh những tì vết hay khiếm khuyết về thiêng liêng?
22.( 甲)什么可以帮助我们不致在灵性上被玷污?(
“Nhưng được nên thánh và không tì vết”.—5:27.
“却要她成为圣洁、毫无瑕疵。”——5:27,《中文标准译本》
2 Chúng ta nhất quyết giữ mình thanh sạch trước Đức Giê-hô-va và không bợn tì vết của thế gian này.
2 我们采纳决议,表明我们决心要在耶和华眼中保持洁净,不让自己沾上世界的污点。
Khi nhìn sơ trong gương, chúng ta thấy rõ những khuyết điểm và tì vết của cơ thể, cho thấy sự bất toàn về thể xác.
在镜子里,我们不期而然地看见身体上的种种瑕疵和缺陷,将我们身体的不完美显露无遗。
34 Và tới mức mà họ làm được như vậy, thì họ sẽ atẩy sạch y phục của mình, và họ sẽ trở nên không tì vết trước mặt ta.
34只要他们这么做,他们就a洁净了自己的衣服,在我面前将没有污点。
Giữ được sự trung kiên không tì vết, ngài đã có thể nói cùng các kẻ nghịch lại ngài: “Trong các ngươi có ai bắt ta thú tội được chăng?”
希伯来书7:26)他可以凭着清白无瑕的忠诚向仇敌说:“你们当中谁能指证我有罪呢?”
7 Và chuyện rằng, ông bắt đầu kêu lên với dân chúng rằng: Này, tôi là kẻ acó tội, và hai người này là những người không tì vết trước mặt Thượng Đế.
7事情是这样的,他开始向人民呼喊道:看啊,我是个a罪人,这两个人在神前是洁净无瑕的。
Khi của lễ hy sinh bằng máu được thực hiện trong các đền thờ cổ xưa, các thầy tư tế hy sinh một con chiên con không tì vết, hoàn hảo về mọi mặt.
古代圣殿执行流血的献祭时,祭司会献上一只在各方面都完美无瑕的羔羊。
Chúng ta có thể tự hỏi liệu phần thuộc linh của mình có bao giờ có thể làm tròn lệnh truyền phải đứng không tì vết trước mặt Ngài vào ngày sau cùng không.
我们可能会怀疑自己在灵性上永远都不可能完成这项诫命,无法在末日洁净无瑕地站在祂面前。
Nếu quá khứ của họ dính nhiều tì vết luân lý và thiêng liêng trầm trọng, điều dễ hiểu là họ cần có thời gian để sống theo các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời.
哥林多前书7:39)他们以往若在道德和灵性上有严重的弊病,就可能需要相当时间才能作出调整去符合上帝的标准。
“Và để các ngươi có thể giữ cho mình khỏi tì vết của thế gian một cách trọn vẹn hơn, các ngươi phải đến nhà nguyện và dâng Tiệc Thánh vào ngày thánh của ta;
“为了更完全地保守自己不为世俗所玷污,你要在我的圣日到祈祷之家献上你的圣餐;
7 Tôi có alòng bác ái đối với dân tôi, và có một đức tin lớn lao nơi Đấng Ky Tô rằng tôi sẽ gặp được nhiều người không tì vết trước ghế phán xét của Ngài.
7我a爱我的人民,并对基督有极大的信心,确信我会在他的审判宝座前与许多无瑕的灵魂相会。
Với đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô và Sự Chuộc Tội của Ngài, chúng ta có thể trở nên trong sạch, không tì vết khi chúng ta tự mình từ bỏ tất cả mọi điều không tin kính13 và chân thành hối cải.
当我们有了对耶稣基督及其赎罪的信心,摒弃邪恶并真心悔改,就能成为洁净,没有污点。
Ngoài việc làm cho người ăn năn trở thành vô tội và không tì vết với lời hứa là người ấy “sẽ được nâng cao vào ngày sau cùng,”18 còn có một khía cạnh quan trọng thứ hai là ở trong tình yêu thương Thượng Đế.
除了使得悔改之人变得无罪、没有污点,并得到应许「〔在〕末日......被高举」18之外,常在神的爱里还有第二个重要的层面。
107 Khi mà Ngài dâng vương quốc lên, và giao lại cho Đức Chúa Cha, một vương quốc không tì vết, và nói rằng: Con đã khắc phục và agiày đạp lên bthùng ép rượu một mình, đó là thùng ép rượu của cơn thịnh nộ dữ dội của Thượng Đế Toàn Năng.
107那时他要交出国度,将毫无瑕疵的国度呈献给父,说:我已得胜,并已独自a踹踏b酒醡,即全能之神烈怒的酒醡。
Ông viết: “Đức Chúa Trời là đấng có thể giữ anh em khỏi bị vấp ngã, khiến anh em đứng trước sự vinh hiển của ngài mà không còn tì vết gì và có niềm vui mừng khôn xiết, là Đức Chúa Trời duy nhất, tức Đấng Cứu Rỗi chúng ta qua Chúa Giê-su Ki-tô.
愿荣耀、威严、大能、权柄,从古到今,千秋万世,都通过我们的主耶稣基督,归于我们的救主,独一的上帝。”( 犹大书24,25)
20 Này, đây là lệnh truyền: Hãy ahối cải, hỡi các ngươi ở các nơi tận cùng của trái đất, hãy đến cùng ta và bchịu phép báp têm trong danh ta, ngõ hầu các ngươi có thể được cthánh hóa nhờ thụ nhận Đức Thánh Linh, để các ngươi có thể đứng dkhông tì vết trước mặt ta vào ngày sau cùng.
20这是诫命:大地各端的人啊,要a悔改,归向我,奉我的名b受洗,使你们得以借着接受圣灵而c圣化,使你们得以在末日d洁净无瑕地站在我面前。
Một tì vết gây lo ngại như thế đối với thanh danh một người tất nhiên có thể ảnh hưởng đến việc người truyền giáo đó có hội đủ điều kiện để đảm nhận những đặc ân phụng sự không, tuy nhiên đó không phải là vấn đề nếu một người vì không hiểu rõ đã chịu cuộc giải phẫu này.—1 Ti-mô-thê 3:7.
不用说,基督徒服事者的名誉要是有这种令人不安的瑕疵,这个服事者就可能没资格享有特殊的服务权利了。 如果当事人因无知而接受了绝育手术,则自当别论。——提摩太前书3:7。
6 Vậy thì, hỡi anhững kẻ không tin, các người hãy btrở về với Chúa, hãy kêu cầu lên Đức Chúa Cha một cách nhiệt thành trong danh Chúa Giê Su, để may ra đến ngày trọng đại cuối cùng ấy, các người có thể được xét thấy không tì vết, cthanh khiết, xinh đẹp, và trắng xóa, vì đã được tẩy sạch bởi máu của dChiên Con.
6你们这些a不相信的人啊,b转向主吧,奉耶稣的名,恳切呼求父,使你们被c羔羊的血洗净后,或许能在最后的大日子,被判为无瑕、d纯洁、美好和洁白。
Điều này giúp chúng ta không bị tì vết của thế gian, làm cho chúng ta được nghỉ ngơi về phần thể xác, và làm cho mỗi người chúng ta được đổi mới về phần thuộc linh nhờ vào việc thờ phượng Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử vào mỗi Chủ Nhật.6 Khi chúng ta vui hưởng ngày Sa Bát của Ngài thì đó là một dấu hiệu về tình yêu mến của chúng ta với hai Ngài.7
这能帮助我们保持不受世俗玷污,身体可以得到休息,让我们每个人在每个星期日崇拜父与子时在灵性上能焕然一新。 6 当我们以安息日为乐时,就表明了我对他们的爱。 7
Các anh chị em còn nhớ lời phán của Đấng Cứu Rỗi: “Này, đây là lệnh truyền: Hãy hối cải, hỡi các ngươi ở các nơi tận cùng của trái đất, hãy đến cùng ta và chịu phép báp têm trong danh ta, ngõ hầu các ngươi có thể được thánh hóa nhờ thụ nhận Đức Thánh Linh, để các ngươi có thể đứng không tì vết trước mặt ta vào ngày sau cùng” (3 Nê Phi 27:20).
各位都记得救主的话:“这是诫命:大地各端的人啊,要悔改,归向我,奉我的名受洗,使你们得以借着接受圣灵而圣化,使你们得以在末日洁净无瑕地站在我面前”( 尼腓三书27:20 )。
33 Và lại nữa, nếu nhờ ân điển của Thượng Đế mà các người trở nên toàn thiện trong Đấng Ky Tô, và không chối bỏ quyền năng của Ngài, thì lúc đó, các người sẽ được athánh hóa trong Đấng Ky Tô nhờ ân điển của Thượng Đế, qua sự đổ bmáu của Đấng Ky Tô, mà điều này nằm trong giao ước của Đức Chúa Cha để cxá miễn tội lỗi các người, ngõ hầu các người được trở nên dthánh thiện và không có tì vết.
33还有,如果你们借着神的恩典在基督里成为完全,不否认他的大能,那么你们就可借着神的恩典,凭着基督所流的a血,也是在父的圣约中b免除你们的罪恶的血,在基督中被c圣化,那样你们便成为d神圣而没有污点。
Quan sát thấy các tì vết và khuyết điểm về thiêng liêng không đủ.
仅是看出自己灵性上的瑕疵和缺点是不够的。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 vết tì 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。