越南语 中的 titanic 是什么意思?

越南语 中的单词 titanic 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 titanic 的说明。

越南语 中的titanic 表示泰坦尼克号。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 titanic 的含义

泰坦尼克号

(泰坦尼克号 (1997年电影)

Nhưng Titanic còn có một mục đích khác.
除了吸引名流富豪之外,泰坦尼克号也想吸引另一类乘客。 是哪一类呢?

查看更多示例

1,500 người chìm xuống đáy đại dương khi Titanic chìm đắm.
鐵達尼號 沉 沒 的 時候 船上 有 1500 人掉 進 大海
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển.
很多人都认为我在《泰坦尼克》和《阿凡达》两部电影之间 退居幕后,坐在沙滩上面 修指甲罢了。
Nói cách khác, theo quyết định này, RMS Titanic Inc. có quyền sở hữu đối với những đồ vật được tòa án Pháp công nhận (có giá trị 16.5 triệu dollar Mỹ vào thời điểm ấy) và tiếp tục là bên xin sở hữu (salvor-in-possession) xác tàu Titanic.
换句话说,根据这一裁决,皇家邮轮泰坦尼克公司获得了法国所裁决的物品所有权(价值16.5亿美元),并得以继续打捞和占有泰坦尼克号残骸。
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m.
*泰坦尼克号的船身长达269米(882.8英尺)、宽28米(92.5英尺),是当时最大的超级邮轮之一。
Bạn sẽ không chỉ xem Titanic, mà còn trải nghiệm nó."
你不只是看了《鐵達尼號》,你還相當於體驗了搭乘這艘大船的感覺」。
Tàu Titanic là một nơi thú vị về mặt sinh học, Vì sinh vật đang di cư đến để sống trong Titanic.
泰坦尼克号对生物学家而言是个有趣的地方 因为动物搬到泰坦尼克号上去住了
NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi.
4月14日:大约晚上11点40分,泰坦尼克号撞上冰山。
Với các thay đổi này, tổng trọng tải Olympic được nâng lên 46.359 tấn, hơn Titanic 31 tấn.
由於這些整修,奧林匹克號的排水量增至46,359噸,超過了鐵達尼號。
Cameron ngoài ra còn mời hai nhà sử học chuyên nghiên cứu về Titanic, Don Lynch và Ken Marschall, đến xác thực các chi tiết lịch sử trong bộ phim.
卡麥隆還聘請了兩位鐵達尼號歷史學家——唐·林奇(英语:Don Lynch)和肯·馬歇爾(英语:Ken Marschall)來驗證電影中的歷史細節。
Những con tàu khác đã gửi cho Titanic một số cảnh báo về các tảng băng trôi, nhưng một số lời cảnh báo ấy bị lờ đi hoặc dường như không nhận được.
泰坦尼克号曾接到其他船只发来的冰山警告,但是有的警告被人忽略,有的看来没有收到。
Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy.
不过,在1985年,有人在海底发现了泰坦尼克号的残骸,经过调查后得出了一个不同的结论:冰冷的海水使得船身的钢板受损,钢板变得易脆因而断裂。
Chúng tôi chắc chắn, vì đây là vùng nước nguy hiểm, Nó quá sâu, nó sẽ nghiền tàu Titanic như cách mà bạn nghiền nát một cái cốc rỗng trong tay.
我们一度确信那里没有生物,因为那水有毒 也因为它是那么深,水压足以把泰坦尼克号压垮 就像你可以把手中的空杯子压扁一样 我们真的以为那里不会有生物了
Jim Cameron thực sự chụp ảnh con tàu Titanic thật.
Jim Cameron他确实拍到了泰坦尼克号
Đó chính là cách làm của Titanic."
這就是《鐵達尼號》的成功方式」。
Tàu Titanic “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”
泰坦尼克号——“历史上最有名的船”
Hạ thủy vào năm 1912, Titanic là tàu biển chở khách lớn và sang trọng nhất thời bấy giờ.
泰坦尼克号(铁达尼号)在1912年启用,是当时最大最豪华的邮轮之一。
Vì thế một chỉ số I.Q. cao không có nghĩa là các bạn là một người lãnh đạo tốt bởi vì cái cốt lõi của việc lãnh đạo là việc có thể nhìn thấy được một tảng băng trôi trước khi nó đâm phải Titanic.
因此,一個人有高智商 並唔代表佢喺一個好嘅領導人, 因為領導嘅本質 喺能夠喺鐵達尼號擊中冰山 之前已經見到冰山。
Và cuối cùng, mạn tàu Titanic, không có những ngôi sao điện ảnh, chụp bởi Emory Kristof.
最后一张,没有电影明星的泰坦尼克船首像 由埃默里·克里斯托弗拍摄
Thảm họa Titanic dẫn tới việc triệu tập Hội nghị Quốc tế về An toàn trên Biển tại Luân Đôn, ngày 12 tháng 11 năm 1913.
这场灾难直接推动了1913年11月12日在伦敦召开的第一届国际海上生命安全大会。
Tạp chí điện ảnh của Anh Empire hạ mức đánh giá từ năm sao tuyệt đối với những lời nhận xét phấn khích, xuống bốn sao với một bài đánh giá ít tích cực hơn trong một số ra sau đó, để phù hợp với suy nghĩ của độc giả của họ, những người không muốn dính dáng với những lời thổi phồng xung quanh bộ phim, và với các phản ứng của những người hâm mộ Titanic, thí dụ như những người ra rạp nhiều lần.
英國電影雜誌《帝國雜誌》將這部電影從最高評級的五顆星和正面評論中降低到四顆星,後期版本的評論也變得不那麼正面,以迎合讀者的口味,他們希望與周圍的炒作步調一致,與這部電影及其影迷活動撇清關係;例如多次買票進場的觀眾。
Tàu Titanic —Tại sao đặc biệt?
泰坦尼克号——为何与众不同?
Có nhiều lý do chính đáng để tới sao Hỏa, nhưng có ai đó nói rằng sao Hỏa sẽ là nơi dự phòng cho nhân loại thì như chuyện thuyền trưởng tàu Titanic bảo rằng bữa tiệc thật sự sẽ diễn ra tí nữa trên các tàu cứu sinh.
去火星有很多天花乱坠的理由, 但如果有人跟你说火星 是个人类生存地的备胎的话, 那就像泰坦尼克号的船长 告诉你,“一会儿真正的派对 将在救生船上展开”一样的胡扯。
Những nhà thiết kế và hành khách trên tàu Titanic có lẽ đã thành thật tin rằng con tàu lớn này không thể nào chìm được.
“铁达尼号”是艘大邮轮,不论是制造的人还是乘客,都确信这艘邮轮永不会沉没。
Thế nhưng, chiếc tàu đó là chiếc Titanic đã bị chìm vào năm 1912 làm thiệt mạng 1.500 người.
可是,这艘船——铁达尼号——却在1912年沉没而令致1,500人罹难。
Đó là nơi Jack đứng trên mũi tàu Titanic.
这里就是杰克说自己是世界之王的船头

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 titanic 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。