越南语 中的 thất nghiệp 是什么意思?

越南语 中的单词 thất nghiệp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 thất nghiệp 的说明。

越南语 中的thất nghiệp 表示失業, 失业, 失業。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 thất nghiệp 的含义

失業

noun

Em phải đi làm sau khi anh thất nghiệp.
失業 後 我 必須 去 上班

失业

noun

Trong thị trường lao động cạnh tranh gay gắt ngày nay, thất nghiệp là một vấn nạn.
现今就业市场竞争激烈,失业问题严重。

失業

verb noun

Em phải đi làm sau khi anh thất nghiệp.
失業 後 我 必須 去 上班

查看更多示例

“Trong xã hội cạnh tranh gay gắt ngày nay, nạn thất nghiệp là một vấn đề nan giải.
“很多人天天都会看报纸。
Một hôm, trong khi anh đang thất nghiệp, Đa-vít đã gặp các Nhân-chứng Giê-hô-va.
有一天,大卫正失业在家,恰遇耶和华见证人前来探访。
Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng.
如果失去的是一份很好的工作,或者已经失业多时,人很容易灰心丧气。
Tỷ lệ thất nghiệp tại Virginia nằm trong hàng thấp nhất toàn quốc, ở mức 5,2% vào tháng 4 năm 2013.
根据2013年四月的数据,弗吉尼亚的失业率为5.2%,为全美国最低。
20% dân số thất nghiệp và 52,9% sống với ít hơn 1,25 USD một ngày.
20%的人口失業,52.9%的人每天生活費不足1.25美元。
Mọi thứ đều tốt đẹp, tỉ lệ thất nghiệp thấp.
一起都很美好,低失业率
Không còn nạn vô gia cư hoặc thất nghiệp.
不再有无家可归和失业的人
8 Tại nhiều nước người ta thường lo lắng nhiều về nạn thất nghiệp và kinh tế suy sụp.
8 在许多国家里,失业和经济不景成为使人忧虑的严重原因。
30 giây trước tôi là anh hùng, giờ thì tôi thất nghiệp.
才 当 了 30 秒 的 英雄 就 失业
Trừ khi các bạn muốn thất nghiệp.
除非 你們 想 丟了 工作
Đến cuối kỷ nguyên Brezhnev, đã có những dấu hiệu thất nghiệp.
在勃列日涅夫時代,當地就已經有失業的現象。
Nếu bị thất nghiệp, bạn có thể làm gì để tăng cơ hội tìm việc làm?
如果你丢了工作,可以做些什么去增加就业机会呢?
Năm 1994 chứng kiến mức lạm phát và thất nghiệp được kéo xuống đến mức thấp nhất trong 25 năm.
在1994年,美國經濟達到了失業率和通貨膨脹率25年來最低的紀錄。
" Tôi thất nghiệp. "
" 我 目前 失業 " 好 精彩 的 自我 推薦
Bị thất nghiệp rất là buồn nản.
不能工作是令人沮丧的。
Một vấn đề khác là: hệ thống thực phẩm không lành mạnh và nạn thất nghiệp.
还有一个问题:不健康食品以及失业问题。
Ở Hoa Kỳ, hơn 15 triệu người, hay 1/4 lực lượng lao động, bị thất nghiệp.
在美国,失业人数超过1500万人,占劳动力的四分之一。
Tỷ lệ thất nghiệp thấp, song lãi suất ở mức cao nhất trong một thế kỷ.
虽然失业率很低,但利率已经达到一个世纪以来的最高点。
Cô ấy bị đánh dập hàng ngày bởi chồng của cô, 1 người thất nghiệp
每一天 她都被她失业的丈夫殴打。
Không muốn nngười chồng đánh đập vợ minh vì họ thất nghiệp, hay tương tự.
我们不允许男人因为 女人没有工作而打女人
Tốt nghiệp nhưng thất nghiệp
大学毕业即失业
Vào năm 1941, thất nghiệp rơi xuống dưới 1 triệu người.
到了1941年,失業人口已下降到低於1百萬人。
Ngày nay, tỷ lệ thất nghiệp nam giới cao hơn tỷ lệ thất nghiệp nữ giới.
如今,男性的失业率 比女性的失业率高。
Khi tôi 56 tuổi, nhà xưởng nơi tôi làm việc bất ngờ đóng cửa và tôi bị thất nghiệp.
我本来在一家公司的附属工厂里工作,但我56岁那年,公司忽然关闭了工厂,我就失业了。
Tình trạng thất nghiệp tại khu vực Người Da Đỏ Pine Ridge xê dịch từ 85 đến 90 phần trăm.
松岭印第安人保留地的失业率 一直高达百分之八十五甚至百分之九十。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 thất nghiệp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。