越南语
越南语 中的 tên cướp 是什么意思?
越南语 中的单词 tên cướp 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tên cướp 的说明。
越南语 中的tên cướp 表示盜賊, 抢劫者, 土匪, 匪徒, 小偷。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 tên cướp 的含义
盜賊(robber) |
抢劫者(robber) |
土匪
|
匪徒
|
小偷(robber) |
查看更多示例
Chúng tôi đã bắt giữ được cả hai tên cướp. 我们 甚至 逮捕 了 那 两个 女 劫匪 。 |
Video: Đây là tên cướp biển thứ nhất. 视频:这是第一个海盗,名字叫做艾凡 |
Chuyện Alibaba và bốn mươi tên cướp. 名字出自《阿里巴巴與四十大盜》中的阿里巴巴。 |
Và như vậy là kết liễu đời tên cướp Ghi Đi An Hi. 这就是盗匪基底安海的下场。 |
Giờ thì, một tên cướp biển khác đến. 这时候,又来了另外一个海盗 |
Bạn làm cho một tên cướp biển lớn, Charlie. 你 扮 了 个 很棒 的 海盗, 查理 |
Spartacus, tên cướp biển đó nói đúng. 斯巴達 格斯 海盜 說 得 沒錯 |
Nè, em có nghĩ là Kane sợ ba tên cướp đó không? 嘿 你 不覺 得 凱恩 害怕 那三個 家伙 嗎 |
Vào thời kì hoàng kim của cướp biển, những tên cướp biển như Teach khủng bố những vùng biển chung. 这是海盗的黄金时代, 海盗威慑公海。 那时殖民贸易繁荣, 海上劫掠很是有利可图。 |
Chưa từng có tên cướp biển, hay một người nào, như người trong phim... cách diễn của anh đáng để đời." 在其他任何一部电影中都从来没有一个海盗或任何一个人像他这样......他的行为表现出了一辈子的修行”。 |
Elizabeth giấu chiếc huy hiệu vàng mà Will đang đeo trong lúc mê man, cô bé sợ rằng nó sẽ chỉ điểm ra cậu bé là một tên cướp biển. 伊丽莎白发现威尔脖子上戴有一枚金币,于是将之藏了起来,担心大人们要是发现了会把威尔当海盗杀死。 |
Đoạn văn Hy Lạp ở đây nơi Gia-cơ 1:2 có ý nói về sự gặp gỡ bất ngờ hoặc không mong đợi như khi một người gặp phải một tên cướp. 在雅各书1:2,希腊原文暗示一项出乎意料或不愉快的遭遇,像一个人落入强盗手中一般。( |
Những tên cướp biển cũng đã được "thực tế cầu xin" các nhà chức trách Malaysia để họ ra đi và tiếp tục "hành trình" của họ cho đến khi họ đến được đảo Natuna. 海盜也近乎乞求的向馬來西亞當局要求,能讓他們繼續「旅行」,直到他們抵達納土納群島。 |
Polybius, người đã thù địch sâu sắc với chương trình cải cách của Nabis, mô tả những người ủng hộ ông là "một đám đông của những kẻ giết người, kẻ trộm, kẻ móc túi và những tên cướp đường". 波利比烏斯對納比斯革命式的改革非常敵視,他批評納比斯的支持者是「一幫殺人犯、夜賊、扒手和強盜」。 |
▪ Vào tháng Giêng năm 2009, người ta phát hiện xác của năm tên cướp biển bị chết đuối. Được biết là chúng thuộc băng cướp biển vừa lãnh 3 triệu USD, tiền chuộc cho một tàu chở dầu của Ả Rập Xê-út. ▪ 2009年1月,五个海盗收到赎金后就溺毙了。 他们和其他海盗劫持了一艘沙特阿拉伯油轮,据报他们收到三百万美金。 |
Không, tên Hy Lạp trộm cướp! 不准 問 你 這個 可惡 的 希臘賊 ! |
Và chính tại địa-đàng đó mà tên trộm cướp bị tử hình cạnh bên Giê-su sẽ được sống lại như một trong hàng triệu người chết khác “ở trong mồ-mả” sẽ được “ra khỏi” khi nghe tiếng Giê-su (Giăng 5:28, 29). 在这个乐园里,与耶稣同死的盗贼会从死里复活过来;届时会有亿万在“坟墓里”的人听见耶稣的声音,“就出来。”——约翰福音5:28,29。 |
23 Và chuyện rằng, vào năm thứ bốn mươi chín dưới chế độ các phán quan, thái bình được liên tục tái lập trong xứ, ngoại trừ những tập đoàn bí mật mà aGa Đi An Tôn, tên trộm cướp, đã thiết lập trong những vùng đông dân cư nhất trong xứ, mà vào thời ấy những người lãnh đạo trong chính quyền không hay biết; vậy nên chúng không bị diệt trừ ra khỏi xứ. 23事情是这样的,法官统治的第四十九年,当地有一段持续的和平,仅有盗匪a甘大安敦在人口较稠密的地区组织秘密帮派,而不为当时政府首长所知,因此,未将他们剿灭。 |
Jake và những cướp biển vùng đất Hứa (nguyên tên tiếng Anh: Jake and the Never Land Pirates) là loạt phim hoạt hình cướp biển được phát sóng trên kênh Disney Junior. 傑克與夢幻島海盜(Jake and the Never Land Pirates)是一部音樂劇動畫,在迪士尼青少年頻道(英语:Disney Junior)播出。 |
Tôi đang truy đuổi một người, một tên cướp. 我 在 追人 , 追 一个 歹徒 |
Tại sao tên cướp ngôi đó lại ân xá ngươi? 篡夺者 为什么 要 赦免 你? |
John Legend: Những tên cướp biển già, vâng, họ cướp tôi. 约翰·传奇:老海盗们,对,他们抢劫了我。 |
Đây không chỉ là tên cướp dê. 這 傢 伙不僅 抓 了 我 的 羊 |
Ổng trang bị cho người Ý chỉ để trông giống như những tên cướp, lừa đảo, sát nhân. 他 打扮 意大利人 只是 让 他们 看起来 像 小偷, 骗子, 杀人犯 |
Hãy giữ bình tĩnh và đưa cho tên cướp những gì hắn muốn. 要保持冷静,将贼匪所要的财物交出。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 tên cướp 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。