越南语 中的 tam quan 是什么意思?

越南语 中的单词 tam quan 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 tam quan 的说明。

越南语 中的tam quan 表示拱門, 拱道, 拱门, 拱頂, 跳跃。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 tam quan 的含义

拱門

(archway)

拱道

(archway)

拱门

(archway)

拱頂

跳跃

查看更多示例

Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn.
如果孩子第一次闹脾气 就得到父母的注意 那么你的孩子以后 肯定会闹得更厉害
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
费迪南德的囚衣上有个紫色三角,标明他是耶和华见证人。
Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó.
闹脾气就会成为 儿童心理学家所说的 功能性行为 孩子学会 用这种方式引起父母的注意
Năm 2005, sử dụng các quan sát của hai maser nước trên hai phía khác nhau của thiên hà này thông qua VLBA, các nhà nghiên cứu lần đầu tiên đã có thể ước lượng được vận tốc góc và chuyển động riêng của thiên hà Tam Giác.
在2005年,使用超長基線陣列觀察位於三角座星系兩側的兩個水邁射,研究人員首次得以估計出三角座星系的角旋轉和自行。
Chúng tôi có sự giáo dục liên quan tới cách kể chuyện theo hình tam giác bên cạnh các phương tiện truyền thông xã hội.
现在我们看到“教育”是和“'讲故事” 还有“社交媒体”形成的三角架构。
Tháng Tám năm 2015, một nhóm blogger và nhà hoạt động trong đó có Trần Thị Nga, Chu Mạnh Sơn, Trương Minh Tam, Lê Thị Hương, Phan Văn Khanh và Lê Đình Lượng đến Lâm Đồng để thăm cựu tù nhân chính trị Trần Minh Nhật sau khi anh mãn hạn tù bốn năm vì bị cho là có liên quan tới một đảng chính trị hải ngoại bị cấm ở Việt Nam.
2015年8月,一群网友和维权人士,包括陈氏娥、周孟山(Chu Manh Son)、张明潭(Truong Minh Tam)、黎氏香(Le Thi Huong)、范文庆(Phan Van Khanh)和黎庭良(Le Dinh Luong),计划前往林同省拜访被控与非法海外政党联系而判刑四年刚刚出狱的前政治运动者陈明日(Tran Minh Nhat)。
Cảnh báo quan trọng về tài khoản của bạn có thể nhận biết bằng biểu tượng hình tam giác màu đỏ .
帳戶相關重要快訊會標註紅色三角形 ,用來通知您帳戶的重大問題,像是廣告並未放送或帳單資訊過時等。
Franklin đề xướng kế hoạch xây dựng trụ sở Hội Tam Điểm năm 1731 và đã trở thành một nhân vật quan trọng của hội (Grand Master) năm 1734, báo hiệu sự thăng tiến nhanh chóng về danh vọng của ông tại Pennsylvania.
” 1731年,富蘭克林進入當地共濟會,在1734年成為大師,反應他在賓州地位快速上升。
Nhưng những gì tôi đang nói từ kinh nghiệm thực tế của chính mình, nếu như xã hội dân sự thực hiện đúng cách và liên kết các thế lực liên quan mà cụ thể là các chính phủ, các chính phủ và những viện nghiên cứu quốc tế của họ, và cả thế lực quốc tế lớn, cụ thể là những tổ chức đã cam kết thực hiện trách nhiệm cộng đồng, thì, trong tam giác kì diệu này, giữa xã hội dân sự chính phủ và thành phần tư nhân, sẽ có một cơ hội tuyệt vời để tất cả chúng ta tạo nên một thế giới tốt đẹp hơn.
但是从我非常实际的经历来看, 如果公民社会做得好, 并与其他成员齐心协力, 尤其是与政府, 政府和他们的国际机构, 那些活跃在国际舞台上的成员, 尤其是那些致力于 共同社会责任感的, 那么,在这个 公民社会、 政府和私营部门形成的神奇三角里, 就会有巨大的可能性, 使我们一起创造出一个更美好的世界。
Mã Bảo đưa thư khuyên hàng của Ngô Tam Quế, ông trong lúc hoang mang đã đầu hàng nhà Thanh, giao nộp quan viên có 499 vị, binh đinh có hơn 3.800 người, các gia đình có hơn 7.000 nhân khẩu; tổng cộng 11.299 người, 3.260 thớt ngựa, 12 con voi .
白文選倉皇之間投降清軍,计官员499员、兵丁3800余人、家口7000余口,共11299人,马3260匹、象12隻。
Điều này dẫn đến việc sử dụng cờ tam tài đen-đỏ-vàng vì hai lý do: các màu không liên quan đặc biệt đến bất kể bang nào trong số các bang trước đó, và việc sử dụng quốc kỳ cũ từ thời Cộng hòa Weimar có dụng ý là một biểu tượng cho nền dân chủ mới.
選擇黑-紅-金三色旗有兩個主要原因:這三種顏色和組成它們的任何一個舊的聯邦州都沒有什麼特殊的聯繫,而使用原來魏瑪共和國的旗幟也標誌了新的聯邦德國。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 tam quan 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。