越南语 中的 sự xếp hạng 是什么意思?

越南语 中的单词 sự xếp hạng 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 sự xếp hạng 的说明。

越南语 中的sự xếp hạng 表示词语搭配, 搭配词, 搭配詞。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 sự xếp hạng 的含义

词语搭配

搭配词

搭配詞

查看更多示例

Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác.
系统会根据评分、评价、下载量等因素决定应用在搜索结果中的排名。
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
在個別的嚴重等級中,系統會依據受影響商品的數量來為問題進行排序。
Kể từ khi giá cổ phiếu biến động nhanh chóng, sự giàu có và xếp hạng thực sự của một cá nhân tại thời điểm công bố có thể thay đổi tùy theo tình hình của họ khi danh sách được biên soạn.
由於股票價格波動迅速,因此個人在發刊當下的真正財富與排名,依照他們的個人情況可能會與排行榜編輯時有所不同。
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động.
但你猜真正疯狂的是什么 这些评级机构的运作模式
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng.
是吧?这是喜爱程度的变化。 第一次排序到第二次排序的变化。
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR.
在版本資訊主頁上,您可以看到自己的應用程式最新正式版本在安裝次數、解除安裝次數、更新次數、評分、評論、當機次數和 ANR 次數方面的成效。
Tiếp theo là các dự án thương mại khác (hội thảo, giới thiệu sản phẩm, mua sắm trực tuyến v.v), (cùng với sự hiện diện của trang web được xếp hạng trong 100.000 Alexa hàng đầu) được tranh luận để quyết định trở thành một doanh nghiệp đầu cơ.
其他商业项目(研讨会、产品推介、网上购物等)紧随其后,它们(连同该网站荣登 Alexa前10万排名)促使该公司决定转型成为一家投资企业。
Cũng giống như việc những quảng cáo ở vị trí cao hơn thường có CPC thực tế cao hơn (do sự cạnh tranh và một phần là do Ngưỡng xếp hạng quảng cáo cao hơn), quảng cáo đi kèm phần mở rộng cũng thường có CPC thực tế cao hơn do hiển thị nổi bật hơn.
排名較高的廣告通常實際單次點擊出價較高 (這樣才能在競爭中勝出,此外廣告評級門檻也較高),含額外資訊的廣告經常也是如此,因為這類廣告更加顯眼。
Việc cung cấp và cập nhật thông tin doanh nghiệp trong Google Doanh nghiệp của tôi có thể giúp cải thiện xếp hạng địa phương cho doanh nghiệp của bạn trên Google và tăng cường sự hiện diện của bạn trong Tìm kiếm và Maps.
在“Google 我的商家”中提供和更新商家信息有助于提升商家在 Google 上的本地排名,以及提高商家在 Google 搜索和 Google 地图上的出现频率。
Nếu một cơ quan xếp hạng một nước, về cơ bản nó sẽ định giá và ước lượng nợ của một quốc gia và khả năng, sự sẵn sàng trả nợ của quốc gia đó.
一家评级机构对国家进行评级 主要是评判 一个国家的债务状况 及其履行偿债责任的 信用意愿与信用能力
Sự lạm dụng và tham nhũng do hệ thống ấy gây ra khiến cho người ta xếp những người thâu thuế vào hạng người có tội và gái mãi dâm, và trong nhiều trường hợp có lẽ họ đáng bị xếp hạng như thế (Ma-thi-ơ 9:10; 21:31, 32; Mác 2:15; Lu-ca 7:34).
这种赋税制度助长人营私舞弊,所以当时的人把税吏列入罪人和娼妓之类。 事实上,这些税吏大都是难辞其咎的。(
Vì vậy kết luận lại, INCRA sẽ đưa ra một hướng đi cho hệ thống hiện tại của ba cơ quan xếp hạng lớn bằng việc thêm vào một người chơi phi lợi nhuận, mới vào hệ thống, điều mà sẽ làm tăng sự cạnh tranh, tăng sự chuyển động của lĩnh vực này, và cũng sẽ làm tăng chất lượng của nó.
总而言之 INCRA 将提供 除现有的三大评级机构主宰局势的另一种选择 通过引入全新非盈利性机构的方式 这将增加竞争 提高评级领域透明度 还会提高评级工作的质量
Vì thế, hãy để tôi kể cho bạn đôi chút về những việc mà các cơ quan xếp hạng đó thực sự làm.
先来说说 评级机构到底都做什么
Nhưng đó thực sự là điều đang diễn ra từng ngày trong ngành xếp hạng.
但事实上现在就是这样 评级行业每天都是如此
Lovedrive đạt vị trí thứ 55 trong bảng xếp hạng ở Mỹ đã chứng tỏ sự thành công của Scorpions trên thị trường quốc tế.
Lovedrive在美国图表上达到55名,表明乐队正在收集国际关注。
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
事实上,他们比其他一些国家的排位要更高, 比如像我的国家,美国或瑞士, 这些国家有较高平均收入水平, 但较低“事业-生活”平衡水平。
Thực tế, nếu bạn so sánh Ấn Độ với một quốc gia phát triển trung bình ngay cả trước thời gian gần đây về sự tăng trưởng nhanh chóng của Ấn Độ -- giờ thì Ấn Độ đang tăng trưởng khoảng 8% đến 9% -- ngay cả trước thời gian này, Ấn Độ xếp hạng 4 về sự tăng trưởng kinh tế trong những nền kinh tế mới nổi.
事实上,如果你把印度 和平均的发展中国家相比的话, 即使在印度加速增长 之前-- 现在印度增长百分之8到9每年-- 就是在这之前, 印度在在新兴经济国家中经济增长 是排名第四的。
Chúng tôi xếp hạng các bức ảnh dựa trên mức độ tương đương với lỗ đen thực sự, và lựa chọn cái có vẻ như giống nhất.
我们会按照这些图片是 真正黑洞图片的可能性进行排序, 然后选出可能性最高的那一张。
Khách hàng của những cơ quan xếp hạng này, ví dụ như các quốc gia hay công ty, người ta trả tiền cho những xếp hạng của chính họ, và rõ ràng là điều này đang gây ra một sự xung đột về quyền lợi.
这些评级机构的客户 比如说国家 或公司 他们付费从而获得评级 很明显 这其中存在利益冲突
Các nhà khoa học không thể đồng thuận cho một hệ thống xếp hạng tốt hơn, phần lớn bởi sự khó khăn để thu được các số đo chi tiết thường xuyên cho một lượng lớn các tiểu hành tinh (ví dụ phân tích các quang phổ chính xác hơn, hay các dữ liệu phi quang phổ như mật độ sẽ rất hữu ích).
科學家尚未對更好的分類法達成一致的共識,很大的一個原因是很難大量取得小行星分類的明確樣本(也就是說解析度更精緻的光譜,或是非光譜的,像是密度等有用的資料)。
Sự trì hoãn liên tục của Ghost đã khiến cho tựa game này bị dán nhãn là vaporware, và được xếp hạng thứ năm trong giải thưởng vaporware hàng năm của Wired News vào năm 2005.
由于《幽灵》不断的跳票,它被标记为“雾件”,在Wired News的2005年年度雾件奖中排名第五。
Việc ra mắt tháng Tám của phim gốc Wizards of Waverly Place: The Movie đã trở thành chương trình cáp đánh giá cao nhất năm 2009 (không bao gồm các sự kiện thể thao), ra mắt tới 11.4 triệu người xem và xếp hạng như buổi ra mắt bộ phim ban đầu trong lịch sử của Disney Channel thứ hai đánh giá cao nhất, đằng sau High School Musical 2.
2009年8月,《少年魔法師:電影版(英语:Wizards of Waverly Place: The Movie)》正式首播,該劇創下了1140萬的收視人口,成為2009年有線電視收視最高的電視節目(不包括體育賽事),同時也成為迪士尼頻道史上收視第二佳(僅次《歌舞青春2》)的原創電影。
Để khắc phục sự cố, điều quan trọng là bạn phải hiểu sự khác nhau giữa một bài viết được đưa vào Google Tin tức và cách bài viết này được xếp hạng đối với các nội dung tìm kiếm tin tức.
要针对此问题进行问题排查,请务必了解将某篇报道收录到 Google 新闻中与这篇报道在新闻搜索结果中的排名情况之间的区别。
Phao-lô kết thúc bài giảng của ông bằng cách khuyến khích người nghe đừng để mình bị xếp hạng cùng với những kẻ mà Đức Chúa Trời báo trước là sẽ khinh dể sự sắp đặt tuyệt diệu để giải cứu này (Công-vụ các Sứ-đồ 13:30-41).
最后,保罗提及上帝曾预言有许多人会忽视这项奇妙的救恩安排,但他劝勉听众切不可置身于这些人之列。——使徒行传13:30-41。
Những thứ khác cũng xếp hạng rất cao trong bảng danh sách hối hận bao gồm sự nghiệp, tình cảm, phụ huynh, vô số các quyết định và lựa chọn khác về ý thức về bản thân chúng ta và cách chúng ta dành thời gian thư giãn -- hoặc thực ra cụ thể hơn, cách chúng ta không biết dành thời gian thư giãn.
其他在遗憾单子上非常高排名的项目还有 事业,爱情,子女教育 各种各样的定义了今天我们自身的决定 还有怎么度过闲暇时间的决定- 或者确切地说 后悔我们怎么没好好利用闲暇时间

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 sự xếp hạng 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。