越南语 中的 nguồn lợi 是什么意思?

越南语 中的单词 nguồn lợi 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 nguồn lợi 的说明。

越南语 中的nguồn lợi 表示含有金属的岩石, 資源, 矿石, 资源。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。

听发音

单词 nguồn lợi 的含义

含有金属的岩石

資源

矿石

资源

查看更多示例

Tín đồ thật của Đấng Christ tận dụng những nguồn lợi của các nước như thế nào?
耶和华对锡安说:“你必吃万国的奶,吮列王的乳汁。
• Tại sao năng lực thiêng liêng của tín đồ lớn tuổi là nguồn lợi quý giá?
• 为什么说,保持属灵活力的年长基督徒是会众的珍宝?
Đây là một nguồn lợi thủy sản quan trọng ở Nhật Bản và Trung Quốc.
是中國和日本非常重要的水產。
Vì thế có tiềm năng để hiện thực hóa điều này và tiết kiệm một nguồn lợi lớn.
这个产品如果能得到应用 能救很多树
Nguồn lợi từ những điều này đưa tới một lượng của cải to lớn.
这些著作给他带来了巨大的财富。
Sứ đồ Phao-lô cảnh báo phải tránh việc “coi sự tin-kính như là nguồn lợi [vật chất]”.
另一些人可能企图利用信徒的关系来牟取私利。 保罗告诫他们不要“认为敬虔是牟利的门路”。
Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch
上帝的子民运用万国的资财去推广正确的宗教
Vào thời ấy, những người tiên phong không có nguồn lợi tức nào ngoài sự đóng góp nhận được khi để lại sách báo.
在那些日子,先驱除了从分发书刊所得的捐款外,就再没有其他收入来源了。
“Sự tin-kính”, chứ không phải việc tích lũy của cải, là bí quyết để đạt được nguồn lợi lớn nhất.—1 Ti-mô-thê 6:6.
没错,令人真正得益的,是过敬虔的生活,而不是积聚财富。( 提摩太前书6:6)
Mặc dầu Colombia là xứ nổi tiếng về vàng và ngọc lục bảo nhưng dân chúng là nguồn lợi quí báu nhất của xứ này.
虽然哥伦比亚以出产黄金和绿宝石著称,国家最宝贵的资产却是当地的人民。
Điều này sẽ chi trả lâu hơn so với việc dời các ngọn núi nhưng nguồn năng lượng thực sự đem lại nguồn lợi mãi mãi.
相比开采山顶煤矿,风能可以带来长期回报, 而且这种风能源回报甚至是永久的。
Thế nên Kinh-thánh nói về “kẻ có lòng hư-xấu, thiếu mất lẽ thật, coi sự tin-kính như là nguồn lợi vậy” (I Ti-mô-thê 6:5).
圣经说“那坏了心术,失丧真理之人......以敬虔为得利的门路。”(
Họ nhận ra rằng đây là một nguyên tắc phổ biến rằng họ đã tìm ra cách làm việc với cộng đồng nhằm bảo tồn nguồn lợi tự nhiên.
他们意识到 他们和国际保护基金会 不谋而合。
Một số người trở nên nghèo khổ vì lười biếng hoặc không khéo sử dụng nguồn lợi, nên họ “gieo giống chi, lại gặt giống ấy” (Ga-la-ti 6:7; Châm-ngôn 6:10, 11).
有些人贫穷是由于他们懒惰或理财不当,所以这些人只是‘收割自己种下的’恶果罢了。(
Các nguồn lợi nhuận khác của trang này bao gồm một cửa hàng đồ lưu niệm và các liên kết để mua bài hát đã xem trên Amazon Music và iTunes.
網站的另一個收入來源包括量販店,以及讓訪客到亞馬遜和iTunes上購買歌曲的推薦連結。
Vấn đề dân số gia tăng, nguồn lợi giới hạn, ô nhiễm môi sinh và nghèo khổ lan tràn đã đè nặng trên chúng ta rồi và cần phải đối phó một cách khẩn cấp”.
人口激增、资源短缺、环境污染、普遍贫穷等问题已经临到我们身上了;这些问题都急需我们设法解决。”
Vì không còn nguồn sinh lợi, anh và gia đình bèn thỉnh cầu cùng Đức Chúa Trời.
既然他们没有收入,他和家人遂向上帝祈求。
4 Vào thời Ê-sai, vùng Ta-rê-si xa xôi là một thị trường của Ty-rơ, có lẽ là nguồn lợi chính đem lại thịnh vượng cho Ty-rơ trong một giai đoạn lịch sử.
4 在以赛亚的日子,远方的他施是泰尔的市场,很可能在泰尔历史的某段时期,他施成为泰尔财富的主要来源。
Nguồn lợi tức duy nhất của chị là bán hàng tại khu chợ địa phương, nhưng khi gần đến ngày hội nghị, thì chị chỉ có đủ tiền mua vé xe lửa lượt đi cho cả gia đình.
她的唯一收入来源是在本地市场售卖东西。 举行大会的日子已很迫近,但她只有足够的钱为自己和家人买单程的火车票。
Theo nghĩa là tín đồ Đấng Christ được xức dầu và các bạn đồng hành của họ thuộc lớp “chiên khác” dùng những nguồn lợi quý giá của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch.
受膏基督徒和他们的同伴“另外的绵羊”运用万国的资财去推广正确的宗教。(
Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy.
他使家庭有稳定收入,令家人衣食无缺,生活受保障,同时对儿女的平稳成长也发挥一定作用。
18 Như vậy là Thượng Đế đã cung ứng một phương tiện để loài người, qua đức tin, có thể làm được những phép lạ vĩ đại; vì thế họ sẽ trở nên nguồn lợi ích lớn lao cho đồng loại mình.
18神就预备了这个方法,使人能经由信心行大奇迹,因而成为同胞的一大福祉。
Người Pha-ri-si có thể đi cứu một súc vật (một nguồn lợi tài chính) bị sút dây hoặc bị thương trong ngày Sa-bát, nhưng không bao giờ được cứu một nhân mạng—trừ phi người đó gặp nạn sắp chết.
马可福音3:1-6)在安息日,法利赛派也许愿意拯救一只陷于困境或受了伤的家畜(一项经济投资),却不愿伸手救助一个人,除非对方有生命危险。
Tại Canada, những người cao tuổi may mắn nhất và khỏe mạnh thường sống tại những thành phố lớn, thịnh vượng, nơi cung cấp da đạng dịch vụ tiện nghi, trong khi những người ít có cơ may như vậy thì sống với những nguồn lợi ít ỏi.
在加拿大,最富有和健康的老人常常居住在较为繁荣的城市,享受各种服务,而相对弱势的就没份了。
Công ước về Bảo tồn nguồn lợi ở biển Nam Cực viết tắt là CCAMLR (viết tắt của chữ tiếng Anh là: Convention for the Conservation of Antarctic Marine Living Resources), là một công ước quốc tế của một phần hệ thống các Hiệp ước liên quan đến Nam Cực.
《南極礦產資源活動監管公約》(英语:Convention on the Regulation of Antarctic Mineral Resource Activities)是南極條約體系的部分條約。

让我们学习 越南语

现在您对 越南语 中的 nguồn lợi 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。

你知道 越南语

越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。