越南语
越南语 中的 ngã năm 是什么意思?
越南语 中的单词 ngã năm 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 ngã năm 的说明。
越南语 中的ngã năm 表示恒星, 比例分配額, 星级, 星标, 星星。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 ngã năm 的含义
恒星
|
比例分配額
|
星级
|
星标
|
星星
|
查看更多示例
Đến cuối năm 1957, tôi ngã bệnh và không thể tiếp tục làm giáo sĩ nữa. 1957年底,我病倒了,不能继续在海外传道。 |
Mùa xuân năm 1872, Andersen bị ngã té từ trên giường nằm và bị thương nặng, không thể hồi phục. 1872年春,安徒生从床上摔下并受重伤,后来一直未能完全康复。 |
7 Và này, dân chúng liền tụ lại nơi ghế xét xử—và này, họ rất ngạc nhiên khi thấy có năm người ngã nằm dưới đất. 7看啊,人民涌向审判席—看啊,他们看见倒在地上的那五个人,都惊讶不已。 |
Buồn thay, năm 1928, vợ yêu dấu Helen của tôi ngã bệnh. 1928年,我深爱的海伦病倒了。 |
Nhưng sau 25 năm ròng rã với nhiều thăng trầm, Stephanie ngã bệnh và chấp nhận Brooke đến thăm. 但是在快25年的史诗般的斗争后, 斯坦芬尼生病了, 让布鲁克进入了她的内心。 |
Tại một nước phương tây, mỗi năm có hơn 1/3 số người từ 65 tuổi trở lên bị ngã. 在一个西方国家,65岁或以上的长者中每年有超过三分之一的人都曾跌倒。 |
Hawking bắt đầu vướng phải những khó khăn trong vận động kể từ năm cuối ở Oxford, bao gồm một cú ngã cầu thang và không thể đua thuyền. 霍金在牛津大學讀書的最後一年開始發病,當時他發現自己的動作越來越笨拙,包括時常不知緣由地摔跤,划船也有困難。 |
Nhưng chỉ trong vài năm, con vật này già đi và dễ gặp phải tai nạn và dễ ngã bệnh. 但是只过了几年,动物就衰老了,于是更容易发生意外,也更容易生病。 |
23 Và đến hôm sau họ lại đánh nhau nữa; và khi đêm đến tất cả đều đã ngã gục dưới lưỡi gươm, chỉ còn năm mươi hai người trong dân của Cô Ri An Tum Rơ, và sáu mươi chín người trong dân của Si Giơ. 23第二天他们又打;到了晚上,除了柯林德茂的五十二人和希士的六十九人外,其余全部倒在刀剑下。 |
Vì mục đích này, năm 1956 ủy ban mua một tòa nhà đã bị bom phá hủy ở ngã tư Đường Cromwell và Cổng Nữ hoàng với giá là 39.000 bảng Anh. 在这一目的下,1956年,委员会以39,000英镑买下了女王門(英语:Queen's Gate)和克倫威爾路(英语:Cromwell Road)交叉的十字路口处一块因为轰炸而废弃的土地。 |
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? 难道我们生命的唯一目的就是空虚地练习生存──只是尽可能地往上跳跃、撑个大约七十年,然后就失败、坠落,永远一直坠落吗? |
Phải thận trọng với những bước đi , Vì những lần ngã trong nhiều năm đã khiến anh xấu hổ trước bạn bè. 他走路非常小心, 因为这几年的几次跌倒, 已经让他在朋友中颜面失尽。 |
Cuối cùng, vấn đề ngã ngũ khi chúng tôi học về lời tiên tri ghi nơi Đa-ni-ên 9:24-27, là lời báo trước Đấng Mê-si sẽ xuất hiện vào năm 29 CN*. 终于有一天关键时刻到了:那时我们正要讨论但以理书9:24-27的预言,这个预言说弥赛亚会在公元29年出现。 |
Trong bao năm khó khăn ấy, chúng tôi vẫn có được đầy đủ các nhu cầu thiết yếu của đời sống, mặc dù hoàn cảnh nghiệt ngã khiến tôi không thể làm việc trọn thời gian. 在这段艰苦的岁月,我们的处境实在相当困难,叫我无法做全职工作,但我们的生活却一无所缺。 |
Năm 208 ông bắt đầu cuộc chinh phục Caledonia (nay là Scotland), nhưng tham vọng của ông bị chặn lại khi ông ngã bệnh vào cuối năm 210 . 公元208年他试图征服喀里多尼亚(今苏格兰),但在210年年末病倒,并于次年年初在艾伯拉肯去世。 |
Đến tháng giêng năm 1959, cha bổng nhiên ngã bệnh. 1959年1月,爸爸突感身体不适,我被召返家。 |
Khi hay tin đó Hê-li ngã xuống chết, sau ‘bốn mươi năm làm quan xét cho Y-sơ-ra-ên’. 噩耗传来,年迈的以利随即死去,结束了他“为以色列人决事断案四十年”的时期。( |
Suốt 27 năm tôi vấp ngã và lầm lạc trong bóng tối của tội lỗi, sự lừa đảo, những việc làm ăn phi pháp, thực hành vô luân và tôn giáo khả nghi. 曾有27年的时间,我沉沦在罪恶、欺诈、不法、不道德行为和有问题的宗教的黑暗渊薮中,在人生的路途上跌跌撞撞、迷失了方向。 |
Bài này sẽ giúp chúng ta nhận ra năm điều gây vấp ngã, đồng thời giải thích cách chúng ta có thể tránh để những điều ấy cản trở mình giành giải thưởng. 这篇课文会谈谈五块可能使人失足的绊脚石,并且说明怎样提防跌倒,免得失去奖赏。 |
Bà ấy vẫn làm việc tại Quốc hội trong suốt 34 năm vì bà ấy không bao giờ ngã lòng trước nghịch cảnh. 她 已经 在 国会 任职 了 34 年 因为 她 从未 向 逆境 低 过头 |
10 Sau khi Giê-su được xức dầu bằng thánh linh vào năm 29 công nguyên và Đức Giê-hô-va từ trời nói lên là ngài nhìn nhận Giê-su là Con của ngài, Sa-tan liên tục cố gắng làm cho Giê-su sa ngã, như thế hắn tìm cách ngăn trở ý định của Đức Giê-hô-va liên quan đến Con ngài (Ma-thi-ơ 4:1-10). 10 公元29年,耶稣受圣灵所膏。 耶和华从天上发言,宣认耶稣是他的儿子。 后来,撒但一再引诱耶稣,企图破坏耶和华就耶稣所定的旨意。( |
Vào một tối thứ Bảy, năm 1940, có hai người đàn ông bất ngờ nhào đến đánh tôi ngã lăn xuống đất. 1940年的一个星期六晚上,有两个男人殴打我,把我打得倒在地上。 |
Không ngã lòng, Budny bắt tay vào việc sửa lại bản in và trong hai năm ông hoàn tất việc đó. 布德内没有因此气馁,他立即着手修订原来的译本,并在两年之后大功告成。 |
Vào năm 1987 tôi có nghe câu chuyện về một cậu bé bị ngã xuống dưới băng và bị kẹt dưới một dòng sông. 在1987年,我听说了一个故事, 一个男孩掉进冰封的河里, 困于河底。 |
1–8, Đấng Ky Tô quy tụ những người chọn lọc của Ngài; 9–11, Sự hiện đến của Ngài sẽ khởi đầu cho Thời Kỳ Ngàn Năm; 12–13, Mười Hai Vị Sứ Đồ sẽ phán xét tất cả dân Y Sơ Ra Ên; 14–21, Các điềm triệu, các tai họa và những sự tiêu điều sẽ đến trước Sự Tái Lâm; 22–28, Sự phục sinh cuối cùng và sự phán xét cuối cùng sẽ đến sau Thời Kỳ Ngàn Năm; 29–35, Tất cả mọi sự vật đều thuộc linh đối với Chúa; 36–39, Quỷ dữ và muôn quân của nó bị đuổi ra khỏi thiên thượng để cám dỗ loài người; 40–45, Sự Sa Ngã và Sự Chuộc Tội mang lại sự cứu rỗi; 46–50, Trẻ thơ được cứu chuộc qua Sự Chuộc Tội. 1–8,基督聚集他的选民;9–11,他的来临开启千禧年;12–13,十二位会审判全以色列;14–21,第二次来临之前将有预兆、瘟疫、荒芜;22–28,千禧年之后将有最后复活和最终审判;29–35,对主而言,所有的事物都是属灵的;36–39,魔鬼及其徒众被逐出天庭,去诱惑世人;40–45,坠落和赎罪带来救恩;46–50,小孩子借赎罪而得救赎。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 ngã năm 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。