越南语
越南语 中的 hay mưa 是什么意思?
越南语 中的单词 hay mưa 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 hay mưa 的说明。
越南语 中的hay mưa 表示多雨的, 多雨, 雨的, 下雨的, 有雨的。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 hay mưa 的含义
多雨的(wet) |
多雨(rainy) |
雨的(rainy) |
下雨的(rainy) |
有雨的(rainy) |
查看更多示例
Nghe nói khi nói anh hay phun mưa lắm. 我 聽 說 你 說 話 會噴 口水 |
DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng. 不管遇上雨雪冰雹、猛兽敌人,他们的决心都丝毫不减。 |
Đó cũng không phải ;à cố gắng tạo ra sức khỏe hay đồng cỏ một cơn mưa rừng hay một khu vườn rong biển hoặc rặng san hô. 野化不是试图建造荒地或牧场 或雨林或海藻园或珊瑚礁 |
hay là một ngày mưa nhỉ? 还是 下着雨 或者 下着雪 |
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành. 遇着聚会期间下雨,见证人往往弄得衣衫尽湿,但他们仍旧坚持参加聚会,风雨不改。 |
Ê-li biết rằng Ngài không phải là một thần thiên nhiên huyền thoại nào đó, như Ba-anh được những người nhẹ dạ tôn vinh và gọi là “thần cưỡi mây” hay thần ban mưa. 以利亚知道,耶和华不是神话里某个产生于自然界的神,例如巴力一类的神祇。 崇拜巴力的人以为巴力能够为他们带来雨水,所以把他称为“驾云者”。 |
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không? 如果通往住所的小径每逢风雨就一片泥泞,可以铺上砾石,免得把泥泞带进屋里吗? |
Rõ ràng những người này không lo ngại mưa phóng xạ hạch tâm hay mối đe dọa của nạn khủng bố. 显然这些人并没有为核子尘的散播或恐怖行为的威胁而担心。 |
Nhưng câu hỏi được đưa ra là : thế thì liệu Uruguay, Paraguay, Argentina và ngay cả bang Mato Gross ở Brazil có phải trả nguồn chi phí đầu vào này cho vùng Amazon, nơi sản xuất ra lượng mưa đó hay không? 问题来了:既然如此,那么 乌拉圭、巴拉圭、阿根廷 以及巴西的马托格罗索州 为这些对它们经济产生至关重要影响的降水 向生产降水的亚马孙地区诸州支付多少费用呢? |
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó. 大会后的每个星期天,不论天气好坏,播音车都会到圣保罗市中心和附近的城镇,在公园、住宅区以及工厂播放圣经演讲。 |
Phi-luật-tân là một xứ thường hay bị những trận bão tố và các trận mưa mùa lớn, đôi khi gây nên những nạn lụt lớn. 菲律宾这个国家曾屡次受台风和季候风的豪雨所打击,以致不时造成严重的水灾。 |
Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”. 正如没有人知道哪条路通往光和暗的居所,同样,也没有人进过雪库和雹仓。 上帝储存冰雹是为了“交锋争战之日”。( |
Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ. 云层会使欧洲大陆翌日下雨,还是给太阳的热力蒸发掉,取决于不足一度的温度差异。 |
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống. 纳粹党把100至150个囚犯挤进空的运煤车厢里,车里没有食物和食水,沿途天寒地冻,雨雪纷纷。 |
Do thời tiết ở Luân Đôn hay mưa trong thời gian tổ chức giải, người ta đã quyết định lắp mái che di động trên sân, đã hoàn thành năm 2009. 由于比赛过程中伦敦天气的不可预知性,球场配有可折叠的屋顶,于2009年完工。 |
Thành phố có trung bình 35 ngày mưa mỗi năm, 12 ngày nhiệt độ cao đến 90 °F (32 °C) hay cao hơn, và 167 ngày có nhiệt độ thấp dưới đóng băng. 本城一年平均有有35日下雨、12日錄得90 °F(32 °C)或更高的高溫、以及167日錄得零下的低溫。 |
Dù có vài sa mạc không có mưa trong vài năm, hầu hết giữ lại một ít nước dưới dạng này hay dạng khác. 雖然 有些 沙漠 也 許數 年 都 不會 下雨 但 大多 數都會 以 各種 形式 儲存 少量 的 水分 |
Lượng mưa giảm dần khi đi về phía Thái Bình Dương, nhưng vẫn dư dả để trồng chuối hay cây trồng nhiệt đới khác tại vùng quanh Tapachula. 往太平洋的方向雨量逐漸減少,但在塔帕楚拉附近仍然可能種植香蕉及其他熱帶作物。 |
Vấn đề không chỉ nằm ở Amazon, hay các rừng mưa nhiệt đới. 这不仅仅关于亚马孙地区,还关乎雨林本身。 |
Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng. 不管晴雨,警卫都要我们站在户外约莫一个钟头。 |
Sau một hồi bão hay là mưa, những con suối ấy có thể bất ngờ dâng nước lên, tạo thành những dòng nước lũ chảy xiết đầy nguy hiểm. 但是连绵大雨或暴风雨过后,山洪暴发,溪流可以转瞬间变成一道险恶的急流。 |
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt. 他们花了大把大把的金钱 将雨水疏导至大海, 一旦下雨,这里就会发大水。 |
Hay nếu trời đổ mưa thì sao? 如果下雨了呢?你又会怎么样? |
Cha hay Đấng tạo ra mưa, nước đá và sương muối không phải là người phàm. 雨、冰和霜的父亲或始创者并不是人。 |
Và Đấng Tạo hóa không thiên vị; Ngài ban mưa, nắng cho mọi người, và Ngài chấp nhận về sự thờ phượng của mọi hạng người bất kể họ thuộc chủng tộc hay quốc tịch nào (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17; 10:34, 35). 造物主是不偏待人的;他为所有人预备日光雨露,并且接受所有人的崇拜而不计较他们属于什么种族或国籍。——使徒行传14:16,17;10:34,35。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 hay mưa 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。