越南语
越南语 中的 công tước 是什么意思?
越南语 中的单词 công tước 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 công tước 的说明。
越南语 中的công tước 表示公爵。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 công tước 的含义
公爵noun Tôi đang cố chạy đến lâu đài của Công tước Hammond thì bị bắt. 我 是 在 逃往 汉蒙 公爵 城堡 途中 被 抓 的 |
查看更多示例
Ngày 6 tháng 6 năm 1808, Ney được phong Công tước xứ Elchingen (duc d'Elchingen). 1808年6月6日,内伊被封为埃尔欣根公爵(Duke of Elchingen)。 |
Sau thời gian học ở Ý, Murzynowski trở về Königsberg và xin làm việc cho Công tước Albrecht. 后来穆齐诺瓦斯基去意大利继续进修,之后返回柯尼斯堡,为阿尔贝特公爵效劳。 |
Tước vị của bà trở thành "Nữ Công tước xứ Suffolk" cho đến khi mất năm 1491/1492. 伊丽莎白也成为萨福克公爵夫人,直至约翰于1491年或1492年去世。 |
Tước Công tước xứ Cornwall luôn thuộc về con trai trưởng của Đức Vua. 康沃尔公爵爵位永遠是屬於英國君主的長子。 |
Các đại công tước của Luxembourg là người đứng đầu, quân chủ của nhà nước Luxembourg. 盧森堡大公是盧森堡的國家元首。 |
quân đội của Công tước à? 你 说 公爵 的 军队 ? |
Trước đó, Sigismund đã được phong làm Công tước xứ Silesia. 此前齐格蒙特一世已成为西里西亚公爵。 |
Tôi đang cố chạy đến lâu đài của Công tước Hammond thì bị bắt. 我 是 在 逃往 汉蒙 公爵 城堡 途中 被 抓 的 |
Với Naomi là nữ công tước. 娜 奧米 我 的 女 公爵 |
Ngài Công tước đột nhiên xuất hiện, Satine mới biết mình nhầm. 時任侍中的傅巽將一切看在眼裏,便知道蘇則有所失誤。 |
Tuy nhiên, cho đến năm 1634 ông đã sử dụng danh hiệu Đại công tước Moscow. 不过,至1634年为止他一直使用莫斯科大公之衔。 |
Năm 1911, khách sạn được bán cho Công tước De Montpensier (người xây Lầu Ông Hoàng ở Phan Thiết). 1911年,酒店被出售给蒙庞西耶公爵。 |
Leopold, mẹ của Victoria, và cha của Albert (Ernest I, Công tước xứ Saxe-Coburg và Gotha) là anh em. 利奥波德、维多利亚的母亲与阿尔伯特的父亲萨克森-科堡与哥达公爵欧内斯特一世是兄弟姊妹。 |
Từ thời gian đó thì làng này đã phát triển như là một vùng quê ưa thích của các đại công tước Moskva. 随着时间的推移,这个村庄发展成莫斯科公国诸侯们最喜爱的乡村庄园。 |
Công tước xứ York và công nương có với nhau 8 người con, nhưng chỉ có Mary và Anne là sống tới tuổi trưởng thành. 約克公爵與夫人虽育有八個孩子,但唯有玛丽和安妮活至成年。 |
Các cố vấn Nhà nước hiện nay là: Công tước Edinburgh, Thân vương xứ Wales,Công tước Cambridge,Hoàng tử Harry và Công tước York. 现今的国务顾问包括:爱丁堡公爵、威尔士亲王、剑桥公爵、薩塞克斯公爵及约克公爵。 |
Ông đã tạo nên một tầng lớp quý tộc và bổ nhiệm bốn hoàng tử, tám công tước, 22 bá tước, 37 nam tước và 14 hiệp sĩ. 亨利·克里斯多夫还创建了贵族等级制度,册封了4个亲王、8个公爵、22个伯爵、37个男爵和14个骑士。 |
Ông nhận tước vị "Công tước xứ Suffolk" năm 1491, mặc dù năm 1493, tước hiệu của ông bị hạ xuống một bậc thành "Bá tước xứ Suffolk". 但他于1491年继承萨福克公爵,虽然于1493年降为伯爵。 |
Montferrat có quãng thời gian ngắn bị kiểm soát bởi những người Tây Ban Nha (1533-1536) trước khi nó thuộc Lãnh địa công tước Matonva nhà Gonzaga (1536-1708). 蒙菲拉托曾被西班牙控制(公元1533-1536);不久就被曼图亚的贡扎加公爵所统治(1536-1708)。 |
Con trai của ông là Juan kết hôn với em họ của vua xứ Castile, và được phong làm công tước ở Gandía, Tây Ban Nha. 他的儿子胡安,成了西班牙的甘迪亚公爵,又娶了卡斯蒂利亚国王的堂妹。 |
Phân tích thấy sự kết hợp kém giữa thanh quản và cơ hoành của công tước, Logue yêu cầu một giờ mỗi ngày để luyện giọng. 由診療發現公爵的喉頭與橫膈膜配合性極差,萊恩尼爾設計了一種每日一小時的喉部發音練習診療法。 |
Qua những lá thư và các người đại diện, giáo hoàng phiền nhiễu các vua, bá tước, công tước và hầu tước Công giáo ở Âu châu. 教皇再三发出信函和派出使节,向欧洲的天主教君主、伯爵、公爵和武士大施压力。 |
Là con trai lớn nhất còn sống sót của quốc vương, Charles được phong một số danh hiệu (bao gồm Công tước Cornwall và Công tước Rothesay). 身为英伦三岛最高统治者幸存的最年长的儿子,查尔斯自动获得了好几个头衔(包括康沃尔公爵和罗斯西公爵)。 |
Lord Chatham bị bệnh vào năm 1767 và Công tước xứ Grafton lãnh đạo chính phủ, mặc dù ông ta không được phong làm Thủ tướng cho tới năm 1768. 查塔姆勳爵在1767年因病而讓格拉夫頓公爵管治政府,但格拉夫頓公爵一直遲至1768年才正式成為首相。 |
Litva cũng tiến một bước tương tự vào tháng 7 năm 1918 bằng việc bầu chọn Wilhelm Karl, Công tước xứ Urach, Bá tước xứ Württemberg là Vua Mindaugas II của Litva. 立陶宛在1918年7月采取了相似的步骤,推选乌拉赫公爵威廉·卡尔为立陶宛的国王明道加斯二世。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 công tước 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。