越南语
越南语 中的 biết phải trái 是什么意思?
越南语 中的单词 biết phải trái 是什么意思?文章解释了完整的含义、发音以及双语示例以及如何在 越南语 中使用 biết phải trái 的说明。
越南语 中的biết phải trái 表示聪明的, 明智的, 头脑清楚, 頭腦清楚, 明达事理。要了解更多信息,请参阅下面的详细信息。
听发音
单词 biết phải trái 的含义
聪明的(sensible) |
明智的(sensible) |
头脑清楚(sensible) |
頭腦清楚(sensible) |
明达事理(sensible) |
查看更多示例
Phù thuỷ phải biết phải trái chứ! 一个 巫师 不该 这么 做! |
b) Làm thế nào chúng ta không để tay trái biết tay phải đang làm gì? 乙)我们怎样做,就是不让左手知道右手所做的? |
(1 Giăng 5:3) Ví dụ, Kinh Thánh chứa đựng những lời khuyên thực tiễn giúp người trẻ biết phân biệt phải trái khi đứng trước những quyết định như: Nên hay không nên uống rượu, dùng ma túy, hoặc quan hệ trước hôn nhân. 约翰一书5:3)圣经含有实用的智慧,帮助青年人在各事上分辨对错,明白酗酒、吸毒和婚前性行为等是不对的。 |
Nhưng cho đến ngày nay, chúng ta vẫn nói mặt trời mọc và lặn, dù cho đa số chúng ta biết rằng trái đất quay chứ không phải mặt trời. 但甚至在今日我们也说日出和日落,而大部分人都知道移动的是地球而非太阳。 |
Chúng ta cũng cần phải biết chắc, nếu có thể, ý định của Ngài đối với trái đất là gì. 同时,如果可能的话,我们还要弄清楚他对地球定了什么旨意。 |
Kinh-thánh khuyên phải giảng dạy sự kính sợ Đức Chúa Trời và những đức tánh như lòng tốt và sự biết phải trái (Thi-thiên 34:11; 119:66). 圣经鼓励我们教导人敬畏耶和华以及养成良善和明智的品德。——诗篇34:11;119:66。 |
Trong khi chúng tôi đạp xe đạp qua những vườn nho, những chỉ dẫn có thể cho chúng tôi biết là phải “đi 50 mét lên phía bắc, sau đó rẽ trái và đi 100 mét.” 行经葡萄园时,指示上会说明“向北骑165英尺(50公尺),然后左转,骑330英尺(100公尺)”。 |
(Đa-ni-ên 9:24-27; Ma-thi-ơ 3:16, 17; 20:17-19) Bởi vậy, cả đời sống của Chúa Giê-su trên đất chủ yếu được hai yếu tố này chi phối: mục đích xuống trái đất và biết rõ khi nào phải làm gì. 但以理书9:24-27;马太福音3:16,17;20:17-19)因此,耶稣在地上的全部行动,主要受两个因素所支配:他降世的目的,以及时限的问题。 |
Vì cớ tất cả những sự trái luật pháp này, thật là tốt biết bao khi chúng ta được lệnh phải ghét mọi sự gian ác! 鉴于世上的种种不法,圣经吩咐我们要恨恶罪恶实在是金玉良言。 |
Hắn biết Đức Giê-hô-va đã ra lệnh cho A-đam và Ê-va phải làm trái đất đầy dẫy người công bình thờ phượng Đức Chúa Trời. 他知道耶和华吩咐亚当和夏娃生儿育女,好使地上布满正义的人,大家都齐心一意崇拜造物主,就看出这是个获得尊崇的好机会。( |
4 Và tôi đã ra lệnh cho nam giới phải biết cày cấy đất đai, cùng trồng trọt đủ loại angũ cốc và đủ loại cây trái. 4我要男丁耕地,栽种各样a谷物和各种果类。 |
Nếu nghĩ rằng quyền lựa chọn điều phải điều trái đồng nghĩa với quyền định đoạt điều thiện điều ác, thì thật sai lầm biết bao! 耶利米书10:23;启示录4:11)如果一个人以为自己有权选择行善或行恶,就等于有权决定什么是善什么是恶,他便是堕入了魔鬼的骗局。 |
Em nên biết rằng khi nói về “đất”, Kinh Thánh đôi khi ám chỉ những người sống trên đó chứ không phải chính trái đất. 有时,圣经所说的“地”是指“住在地上的人”,而不是“地球”本身。( |
Nếu có một Đức Chúa Trời thì tất nhiên Ngài phải biết chúng ta từ đâu mà đến, tại sao chúng ta lại ở trên trái đất này và chúng ta sẽ đi về đâu. 若有上帝存在,按理说来他自然知道我们从何而来,为什么我们活在世上,以及我们究竟何去何从。 |
Để cưỡng lại những cám dỗ vô luân, chúng ta cần đến sự khôn ngoan—khả năng áp dụng sự hiểu biết Kinh Thánh—và sự thông sáng, hoặc khả năng phân biệt điều phải trái để chọn lấy con đường đúng. 要成功抵抗不道德的引诱,我们必须具备智慧,能够明辨事理。 智慧就是应用圣经知识的能力。 |
Trong nhiều thế kỷ, những người không biết ý định của Đức Chúa Trời đối với trái đất đã dạy là chúng ta phải rời trái đất mới có đời sống ý nghĩa thật sự. 在过去许多个世纪,有些人由于不认识上帝对地球的旨意,就声称人惟有离开地球到天堂去,才能过真正快乐的生活。 |
Kinh Thánh giúp cha mẹ dạy dỗ con cái biết phân biệt phải trái. 父母教导孩子学习圣经,就能帮助他们明辨是非。( |
Ê-va trả lời rằng họ không được ăn trái của chỉ một “cây mọc giữa vườn”, cây biết điều thiện và điều ác, để ‘họ không phải chết’.—Sáng-thế Ký 3:1-3. 蛇问夏娃说:“上帝真的说你们不可吃园子里各样树上的果子吗?” 夏娃回答说,“只是园子中间那棵树上的果子”,就是辨识善恶树的果子,上帝才不许他们吃,“免得[他们]死亡”。——创世记3:1-3。 |
Rồi Sa-tan cố khiến Ê-va tin là bà không cần phải vâng lời Đức Chúa Trời khi nói: “Đức Chúa Trời biết rằng hễ ngày nào hai ngươi ăn trái cây đó, mắt mình mở ra”. 除此之外,撒但还试图说服夏娃可以不听上帝的话,撒但说:“上帝知道你们吃了,那一天你们的心眼就必打开。” |
13 Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có thể nghĩ và hành động có phần phù hợp với những nguyên tắc của Ngài về điều phải và trái. 13 许多人虽然不认识耶和华,但他们的思想行为却多少反映出敬神的是非原则。 |
Tờ báo Sydney Morning Herald ở Úc cho biết: “Với sự gia tăng dân số và mức độ tiêu thụ như hiện nay thì đến năm 2035 chúng ta phải cần đến hai trái đất”. 澳大利亚的《悉尼先驱报》说:“假如人口和人类消耗的资源继续以目前的速度增加,到了2035年,我们就真的要有多一个地球才行了。” |
Đừng nghĩ rằng trẻ chỉ cần biết điều phải và điều trái. 单是让他们知道什么是对什么是错,那是不够的。 |
Người đàn ông và đàn bà đầu tiên còn phải khẳng định rằng họ phục tùng Đức Chúa Trời bằng cách kiêng ăn trái của một cây đặc biệt, “cây biết điều thiện và điều ác”. 上帝吩咐第一对男女不可吃某一棵树的果子,那树名为“辨识善恶树”。( |
Người đối thoại cho biết nếu Chúa Giê-su đã hứa như vậy, hẳn bấy giờ trái đất đáng được gọi là di sản chứ không phải là một nơi hoang tàn hay một đống đổ nát không thể cư ngụ. 对方回答说,既然耶稣应许性情温和的人会承受大地作为产业,地上就必定会有可承受的产业,地球不会受尽毁坏,变成不适合人居住的废墟。 |
18 Vì cha biết Thượng Đế không phải là một Thượng Đế thiên vị, và cũng không phải là một Đấng hay thay đổi, mà trái lại, Ngài là một Đấng abất di bất dịch bsuốt mọi vĩnh cửu này đến mọi vĩnh cửu khác. 18因为我知道神不是不公正的神,也不是善变的,他从a全永恒到全永恒都b不变。 |
让我们学习 越南语
现在您对 越南语 中的 biết phải trái 的含义有了更多的了解,您可以通过选定的示例了解如何使用它们以及如何阅读它们。并记住学习我们建议的相关单词。我们的网站会不断更新新单词和新示例,因此您可以在 越南语 中查找您不知道的其他单词的含义。
更新了 越南语 的单词
你知道 越南语
越南语是越南人民的语言,也是越南的官方语言。 这是大约 85% 的越南人以及超过 400 万海外越南人的母语。 越南语也是越南少数民族的第二语言,也是捷克共和国公认的少数民族语言。 由于越南属于东亚文化区,越南语也深受汉语词汇的影响,是南亚语系中与其他语言相似度最少的语言。