zazdrość trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zazdrość trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zazdrość trong Tiếng Ba Lan.

Từ zazdrość trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Ghen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zazdrość

Ghen

noun (uczucie pojawiające się w sytuacji frustracji)

Zazdrością nic nie zwojujecie.
Ghen ghét chẳng mang các cậu đi tới đâu đâu.

Xem thêm ví dụ

Gorliwość opisana w psalmie Dawida oznacza pozytywną zazdrość — nietolerowanie rywalizacji i bezpodstawnych oskarżeń oraz silne pragnienie obrony dobrego imienia i oczyszczenia go z zarzutów.
Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài.
8. (a) W jakim położeniu może się znaleźć każdy, kto wznieca w zborze zazdrość i kłótnie?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
Jego rodzina żyje w małej chatce, a Loyiso zazdrości młodzieży z pobliskiego miasteczka, korzystającej z „niebywałych luksusów” — bieżącej wody i elektryczności.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
Zazdroszczę ci twej królewskiej męskości.
Chẳng qua là vì ghen tị với của quý hoàng gia của bệ hạ.
Najwidoczniej jednak Korach zazdrościł jemu i Aaronowi i gniewnie patrzył na ich eksponowane stanowiska, co skłoniło go do wniosku — z gruntu mylnego — że samowolnie i samolubnie wynieśli się ponad zbór (Psalm 106:16).
(Dân-số Ký 12:3) Nhưng dường như Cô-rê ganh tị với Môi-se và A-rôn đồng thời bực tức về địa vị họ có, điều này đã khiến cho Cô-rê nói sai là họ độc đoán và ích kỷ, nâng mình lên cao hơn những người khác trong hội chúng.—Thi-thiên 106:16.
Wymaga tego, by być dobrotliwym, nie zazdrościć, nie szukać swego, nie unosić się, nie myśleć nic złego i radować się prawdą.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
To by wywołało zazdrość u Krassusa.
Điều này sẽ làm Crassus ghen tị.
8 Bałwochwalczym ‛bożkiem pobudzającym do zazdrości’ mógł być święty słup wyobrażający fałszywą boginię, którą Kananejczycy uważali za żonę swego boga Baala.
8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh.
Bracia Józefa z zazdrości nienawidzili go.
Những người anh của Giô Sép đã ganh ghét ông.
By lepiej zrozumieć, czego uczył Mormon, możesz zapisać niektóre z podanych definicji w swoich pismach świętych: „cierpliwa” oznacza niezłomną wytrwałość, „nie zazdrości” oznacza brak zawiści, „nie unosi się pychą” oznacza pokorę i łagodność, „nie szuka swego” oznacza, że Bóg i inni ludzie są na pierwszym miejscu, „nie daje się łatwo sprowokować” oznacza brak skłonności do szybkiego wpadania w złość, „znosi wszystko” oznacza akceptację wszelkiej prawdy.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Jednakże wśród pomazańców i drugich owiec nie ma żadnej rywalizacji na tle narodowościowym, żadnej nienawiści plemiennej ani żadnej niestosownej zazdrości.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Nie zazdroszczę bocianowi, który go przyniósł.
, cậu ấy do cò mang tới à?
Oczywiście, że cierpimy nieco, kiedy to nam przytrafi się jakieś nieszczęście, ale zazdrość zmusza nas też do tego, że cierpimy zawsze, kiedy komukolwiek znajomemu przydarzy się coś dobrego!
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
□ trochę im zazdroszczę
□ Hơi ghen tị
Niekiedy odczuwają zazdrość i urazę lub boją się okazać nielojalne.
Trong gia đình như thế, con cái có thể cảm thấy ghen tị và bực tức hoặc có lẽ bị dằng co về sự trung thành.
Stosując się do wskazówek Jehowy, odrzucili „uczynki ciała”, takie jak wyuzdanie, bałwochwalstwo, spirytyzm, rywalizacja i zazdrość.
Những ai áp dụng sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va thì loại bỏ những “việc làm của xác-thịt”, như sự luông tuồng, thờ hình tượng, phù phép, thù oánghen ghét.
Wymaga to kilku słów objaśnienia, gdyż zazdrość ma dwa oblicza — pozytywne i negatywne.
Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực.
Ale nie każdy rodzaj zazdrości jest zły.
Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng.
Zzieleniejemy z zazdrości.
Chúng ta sẽ ghen tỵ phát điên lên.
Jego następstwem są „nieprzyjaźnie, waśń, zazdrość, napady gniewu, swary, rozdźwięki” (Galatów 5:19-21).
Điều đó dẫn đến hậu quả là có “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình”.—Ga-la-ti 5:19-21.
Zazdrość jest dla słabych.
Ghen tỵ chỉ dành cho kẻ yếu đuối.
□ ukłucie zazdrości
□ Hơi ganh tỵ
Ale inne rodziny bardzo nam tego zazdroszczą.
Nhưng những gia đình khác rất ngưỡng mộ gia đình em.
Kiedy osoby, którym zazdroszczą, potykają się lub cierpią, potajemnie się cieszą.
Họ mừng thầm khi những người mà họ ganh tị bị vấp ngã hoặc khổ sở.
Wiesz co, Baxter, zazdroszczę ci.
Anh biết không, Baxter, tôi ghen tỵ với anh.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zazdrość trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.