żałoba trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ żałoba trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ żałoba trong Tiếng Ba Lan.
Từ żałoba trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đau buồn, buồn, buồn rầu, tang, nỗi đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ żałoba
đau buồn(grief) |
buồn(sorrow) |
buồn rầu(sorrow) |
tang(mourning) |
nỗi đau buồn(grief) |
Xem thêm ví dụ
Osoba pogrążona w żałobie może najbardziej potrzebować twojej obecności i prostych słów w rodzaju: „Tak mi przykro”. Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”. |
7 Nikt nie da jedzenia pogrążonym w żałobie, 7 Không người nào đem thức ăn cho tang gia |
Jeśli jesteś w żałobie, dowiedz się, jakie odczucia są w takim okresie zupełnie normalne. Nếu mới mất người thân, bạn sẽ hiểu rằng những cảm xúc khác nhau của người đau buồn là tự nhiên. |
Skąd wiemy, że Jehowa rozumie smutek, jaki przeżywają osoby pogrążone w żałobie? Tại sao chúng ta có thể tin chắc Đức Giê-hô-va hiểu người đau buồn cần được an ủi? |
Jak się zapatrujemy na polecenie z Księgi Powtórzonego Prawa 14:1, zabraniające samookaleczania się w okresie żałoby po czyjejś śmierci? Chúng ta có quan điểm nào về mệnh lệnh nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:1 cấm việc tự hành hạ làm tổn thương thân thể trong giai đoạn đau buồn về cái chết của một người? |
U córki judzkiej pomnaża żałobę i lament. Ngài khiến con gái Giu-đa đầy tiếng khóc thương, than van. |
Zmiany wagi oraz zaburzenia apetytu i snu to objawy często towarzyszące żałobie. Những vấn đề thường gặp là thói quen ăn uống bị xáo trộn, dẫn đến tăng cân hoặc sụt cân, và giấc ngủ bị rối loạn. |
Dla „jej wejść” rozpocznie się czas ‛żałoby i smutku’. Về “các cửa nó”, sẽ có một thời kỳ “than-khóc và thảm-sầu”. |
Okres żałoby może osłabić odporność organizmu, pogłębić problemy zdrowotne występujące już wcześniej, a nawet wywołać nowe. Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới. |
Szanuje fakt mojej żałoby. Anh ấy đã rất tôn trọng sự đau buồn của em. |
/ Jego dzieci upierały się, / że nie ma powodów do żałoby. Bọn trẻ nhà Kit khẳng định chẳng có lý do gì để than khóc. |
Do przeszłości należeć będzie żałoba, krzyk i ból wywoływany chorobą oraz smutek i inne tego rodzaju doznania. Những sự than khóc, kêu ca và đau đớn sinh ra bởi bệnh tật, những sự buồn rầu và những điều tương tợ sẽ là chuyện quá khứ. |
Głos zmartwychwstałego Pana musiał emanować miłością podczas rozmowy z tymi dwoma pogrążonymi w smutku i żałobie uczniami. Chúa phục sinh chắc hẳn đã nói một cách đầy yêu thương khi Ngài nói chuyện với hai môn đồ buồn bã và đau khổ này. |
Śledczy wciąż szukają wyjaśnienia morderstwa-samobójstwa, które społeczność amerykańską pozostawiło w szoku i żałobie. Các thám tử đang tìm kiếm câu trả lời đằng sau vụ giết người - tự sát ở nơi làm việc làm chấn động và đau buồn cộng đồng cư dân Mỹ. |
Nie czujemy wdzięczności z powodu straty przyjaciela, niewierności, żałoby. Trên mức độ cá nhân, chúng ta không thể biết ơn vì đã mất đi một người bạn, vì sự phản bội, vì nỗi đau mất mát người thân. |
Żałoba w Paryżu! Tất cả Paris than khóc! |
Pomogłaś mi przeżyć żałobę po śmierci męża. Cậu đã giúp tớ bớt đau buồn sau cái chết của chồng tớ. |
18 Jeżeli gorąco pragniesz być świadkiem tego, jak chromy podskoczy niby jeleń, a język niemych zaśpiewa, jak niewidomi odzyskają wzrok, a głusi znowu będą słyszeć, jak wzdychający i płaczący zaczną się uśmiechać, bo łzy i żałoba ustąpią miejsca śmiechowi, a ból i śmierć — zdrowiu i życiu wiecznotrwałemu, to dokładaj wszelkich starań, żeby razem z rodziną czynić wszystko, od czego jest uzależnione dostąpienie życia w utworzonym przez Jehowę nowym systemie, w którym takie warunki zapanują na zawsze (Apokalipsa 21:1-4). 18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4). |
Jak widać, takie błędne poglądy na temat zmarłych zwykle nie pocieszają ludzi pogrążonych w żałobie. Rõ ràng, những ý tưởng sai lầm như thế về sự chết thường không an ủi được gì cho thân nhân người quá cố. |
Dean Jovich chce mnie na spotkaniu na temat jak radzić sobie z żałobą. Dean Jovich muốn anh có mặt ở cuộc họp về việc tư vấn xử lý các chuyện đau buồn. |
Potrzebuję czasu na żałobę bez przypominania, dlaczego. Con cần thời gian để đau lòng, mà không biết tại vì sao. |
Istnieje też duże zapotrzebowanie na publikacje poświęcone depresji, żałobie lub rozwodom. Người ta cũng quan tâm đến cách đối phó với chứng trầm cảm, đau buồn và nhiều vấn đề do tình trạng ly dị gây ra. |
Nawet nie miał czasu na prawdziwą żałobę. Thậm chí chưa bao giờ hết đau buồn cả. |
Każdy przeżywa żałobę na swój sposób. Mỗi người có cách đau lòng khác nhau |
Abraham odbywał żałobę po swej żonie Sarze (Rodzaju 23:2). Khi con trai của Đa-vít là Áp-sa-lôm chết, ông rất buồn rầu (II Sa-mu-ên 18:33). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ żałoba trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.