zalecenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zalecenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zalecenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ zalecenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lời khuyên, gợi ý, mệnh lệnh, đề nghị, sự giới thiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zalecenie

lời khuyên

(recommendation)

gợi ý

mệnh lệnh

(prescription)

đề nghị

sự giới thiệu

(recommendation)

Xem thêm ví dụ

Ale czy winiłbyś lekarza za chorobę pacjenta, który zignorował jego zalecenia?
Nhưng bạn có đổ lỗi cho bác sĩ nếu một người ngã bệnh vì không uống thuốc theo toa của bác sĩ không?
Zwróć uwagę na roztropne zalecenie: „Nic nie przynieśliśmy na świat, nic też nie możemy wynieść.
Hãy lưu ý đến những lời khôn ngoan này: “Chúng ta ra đời chẳng hề đem gì theo, chúng ta qua đời cũng chẳng đem gì đi được.
" Czy uważasz, że będziesz w stanie stosować się do zaleceń? "
" Bạn có nghĩ rằng mình thực sự sẽ làm theo chương trình này không? "
Jeżeli nie zachowają daleko idącej ostrożności, mogą na przykład pozwolić sobie zalecić powierzenie punktu w programie zgromadzenia obwodowego lub okręgowego któremuś z braci starszych tylko dlatego, że okazał im kiedyś wyjątkową gościnność lub szczodrze ich obdarował.
Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng.
11 Utrzymywanie kontaktów przez Internet może nie zgadzać się z zaleceniem podanym w Liście do Efezjan 5:15-17.
11 Kết bạn qua Internet có thể không phù hợp với lời khuyên nơi Ê-phê-sô 5:15-17.
Zachęciwszy współwyznawców z Rzymu do obudzenia się ze snu, Paweł zalecił im ‛odłożenie uczynków typowych dla ciemności’ i ‛przyobleczenie się w Pana Jezusa Chrystusa’ (Rzymian 13:12, 14).
Sau khi khuyên các tín đồ khác ở thành Rô-ma phải tỉnh thức, Phao-lô giục họ “lột bỏ những việc tối-tăm” mà “mặc lấy Đức Chúa Jêsus-Christ” (Rô-ma 13:12, 14).
Zaleciłbym fizjoterapię, ale jej nie potrzebujesz.
Tôi sẽ trị liệu con về mặt thể chất, nhưng con không cần nữa.
Tymoteuszowi, nękanemu częstymi niedomaganiami, apostoł Paweł nie zalecił skorzystać z uzdrowienia wiarą, ale radził zażywać leczniczo wina.
Vì Ti-mô-thê hay bị bệnh, Phao-lô dặn dò ông phương pháp trị liệu bằng rượu chát chứ không phải dùng phương pháp chữa bệnh bằng đức tin.
Zachęć go też do pielęgnowania pozytywnego nastawienia i do przestrzegania wszystkich dodatkowych zaleceń, takich jak badania kontrolne.
Động viên bệnh nhân giữ tinh thần lạc quan, khuyến khích làm theo bất cứ lời căn dặn nào của bác sĩ, chẳng hạn như việc tái khám.
To dobrze, że nie słuchasz zaleceń lekarzy. Skoro dalej wychodzisz w teren.
Thật tốt khi bố không thèm quan tâm đến chỉ thị của bác sĩ, rồi lại vẫn còn ra ngoài đó chiến đấu.
12 Tytusowi zalecono jeszcze: „Podobnie zachęcaj usilnie młodszych mężczyzn, żeby przejawiali trzeźwość umysłu” (Tyt.
12 Tít cũng đã được nghe nói rằng: “Cũng phải khuyên những người trẻ tuổi ở cho có tiết-độ” (Tít 2:6).
Na jaką sprawę chrześcijanie w I wieku mieli rozbieżne poglądy i co zalecił Paweł?
Những tín đồ vào thế kỷ thứ nhất có lương tâm khác nhau về vấn đề nào, và Phao-lô đã khuyên gì?
W czasopiśmie Popular Mechanics zalecono „wyjątkową ostrożność” przy takich pogawędkach.
Một bài đăng trong tạp chí Popular Mechanics cảnh giác là “bạn phải hết sức cẩn thận” khi bước vào những “phòng tán gẫu” công cộng.
Lekarz zalecił jej zabrać Rani do szpitala w mieście, żeby umieścić ją w inkubatorze.
Sevitha bế đứa trẻ đến trạm y tế gần nhất của làng và bác sĩ khuyên cô hãy mang con đến bệnh viện trong thành phố để nó được nuôi trong lồng kính.
Apostoł zalecił na przykład: „Pamiętajcie o tych, którzy wam przewodzą, którzy opowiadali wam słowo Boże, a rozważając wynik ich prowadzenia się, bierzcie wzór z ich wiary” (Hebrajczyków 13:7).
Thí dụ, sứ đồ đã viết: “Hãy nhớ những người dắt-dẫn mình, đã truyền đạo Đức Chúa Trời cho mình; hãy nghĩ xem sự cuối-cùng đời họ là thể nào, và học-đòi đức-tin họ” (Hê-bơ-rơ 13:7).
Gdyby jednak na koncie depozytowym było zbyt mało środków, żeby wyrównać ów niedobór lub żeby przed kolejnym zgromadzeniem uiścić jakieś opłaty (na przykład wnieść zaliczkę konieczną do zarezerwowania obiektu), nadzorca obwodu może zalecić przypomnienie zborom o przywileju składania datków.
Nhưng nếu số tiền trong tài khoản của vòng quanh không đủ để chi trả cho hội nghị vòng quanh hoặc các chi phí ban đầu của hội nghị vòng quanh tới, chẳng hạn như chi phí đặt cọc cho việc sử dụng hội trường hội nghị thì giám thị vòng quanh có thể cho các hội thánh biết họ có đặc ân đóng góp.
Gdybyście jednak umieli się unosić i poruszać dostatecznie szybko, jak wysoko można by zalecieć?
Bây giờ, giả sử bạn đã có khả năng thả nổi và tốc độ để di chuyển một cách hiệu quả, hãy thảo luận về độ cao của chuyến bay của bạn.
Przeciwstawiłem się temu zaleceniu, ponieważ Starszy Cowan był wspaniałym misjonarzem i bardzo pragnął pozostać w Japonii.
Tôi không nghe theo lời khuyên đó vì Anh Cả Cowan là người truyền giáo tài giỏi, và anh ấy có ước muốn mãnh liệt để được ở lại Nhật Bản.
Jak stanowisko Jezusa w sprawie rozwodu całkowicie się różni od zaleceń ustnej tradycji żydowskiej?
Về chuyện ly dị, Giê-su dạy khác hẳn thế nào so với những điều trong lời truyền khẩu của người Do-thái?
Jezus zalecił: „Wszystko, co chcecie, żeby ludzie wam czynili, wy też im podobnie czyńcie” (Mateusza 7:12).
Chúa Giê-su nói: “Ấy vậy, hễ điều chi mà các ngươi muốn người ta làm cho mình, thì cũng hãy làm điều đó cho họ”.
Zalecili mi również siedmiotygodniową radioterapię.
Họ cũng đề nghị bảy tuần điều trị bằng phương pháp phóng xạ.
„Prawo do świadomego wyrażenia zgody opiera się na dwóch założeniach: po pierwsze, że pacjent jest uprawniony do otrzymania informacji potrzebnych do dokonania świadomego wyboru w sprawie proponowanego leczenia; po drugie, że pacjent może według swego uznania przyjąć lub odrzucić zalecenie lekarza. (...)
“Luật về sự ưng thuận có ý thức dựa trên hai tiên đề: thứ nhất, bệnh nhân có quyền nhận đủ thông tin để đi đến một quyết định có ý thức về cách chữa trị được đề ra; và thứ hai, bệnh nhân có thể chọn chấp nhận hay từ chối đề nghị của bác sĩ...
Zazwyczaj powołanie się na zalecenia prowadzącego kończyło dyskusję
Thông thường khi viện dẫn đến yêu cầu của bác sĩ chính sẽ kết thúc sự thảo luận.
Jak pan zalecił.
Đúng như chỉ thị của ngài.
W takiej sytuacji niewątpliwie odetchnąłbyś z wielką ulgą i chętnie zastosował się do zaleceń!
Chắc hẳn bạn sẽ cảm thấy hết sức nhẹ nhõm và sẵn sàng nghe lời bác sĩ!

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zalecenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.