z premedytacją trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ z premedytacją trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ z premedytacją trong Tiếng Ba Lan.

Từ z premedytacją trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cố ý, có suy tính trước, có định trước, có mưu tính trước, có suy nghĩ trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ z premedytacją

cố ý

(aforethought)

có suy tính trước

(aforethought)

có định trước

(aforethought)

có mưu tính trước

(premeditated)

có suy nghĩ trước

(premeditated)

Xem thêm ví dụ

Morderstwo z premedytacją jest najpoważniejszym zarzutem rozpatrywanym w sądzie
Giết người có chủ tâm là tội nguy hiểm nhất trong tòa án hình sự.
Z premedytacją.
Có chủ ý
Zło jest wtedy, kiedy ktoś z premedytacją postanawia być kutasem.
Tội lỗi là việc quyết định có chủ ý quan hệ với Adam.
Jako zabójca działający z premedytacją,
Vì là một tên sát nhân có mục đích,...
Najgorszym rodzajem grzechu jest ten popełniony z premedytacją, gdy ktoś mówi: „Teraz mogę pogrzeszyć, a potem odpokutuję”.
Và loại tội lỗi tồi tệ nhất là tội lỗi có suy tính trước, mà như người ta nói: “Tôi có thể phạm tội bây giờ và hối cải sau.”
Mama musiała się gęsto tłumaczyć, przekonując ludzi, że jej syn nie podpalił bloku z premedytacją.
Mẹ của tôi đã giải thích tất nhiều, nói với họ rằng con của bà ấy không có phạm tội một vụ hỏa hoạn không có tính toán trước.
Czy zmarły z premedytacją targnął się na swe życie?
Cái chết đó có thật sự là một vụ tự tử không?
Nigdy nie zraniłam nikogo z premedytacją i chyba nie mogłabym.
Trong suốt cuộc đời, em chưa từng chủ tâm làm tổn thương ai, và em không nghĩ là em có thể làm được.
Bo powiedzenie światu, że zabiliśmy 82 dzieci z premedytacją, zagroziłoby wszystkim twoim oficerom w terenie.
Bởi vì nói cho thế giới biết 82 trẻ em bị thiệt mạng có mục đích, sẽ gây nguy hiểm cho tất cả các nhân viên tình báo trong lĩnh vực này.
Wszystko, co robiła ta dziewczyna, było z premedytacją.
Mọi thứ cô gái này làm đều không có chủ ý gì.
Dopatruje się działania z premedytacją i wyrządzenia zamierzonej krzywdy.
Theo họ, người bạn xưa đã không hành động vô tình mà có thể còn chủ tâm hãm hại.
Wyrażenie to wskazuje też, że Judasz działał z premedytacją, realizując ustalony plan — nie była to nagła zmiana.
Điều này cũng cho thấy Giu-đa đã suy tính và lên kế hoạch trước khi hành động, chứ không phải là sự thay đổi đột ngột.
Jednak Jezus wiedział, że tylko Judasz działał z premedytacją.
Nhưng Chúa Giê-su thấy rõ là riêng Giu-đa đã hành động có chủ tâm.
Jak go zastrzelisz, to będzie morderstwo z premedytacją.
Nếu anh bắn hạ hắn, thì đó sẽ là sát nhân.
Sądzisz że zastrzelił kogoś z premedytacją Gdzie mógł zobaczyć gliny?
Chị nghĩ hắn cố tình bắn người khi hắn có thể bị bắt sao?
Działała z premedytacją.
Có chủ ý cả.
To wystarczyło, aby sędzia na rozprawie wstępnej postawił Carrillo przed sądem za morderstwo z premedytacją.
Đó là tất cả những gì mà quan tòa sơ bộ đã nghe thuật lại để có thể buộc chàng trai Carrillo ra hầu tòa với tội danh giết người cấp độ một.
Jeśli okazało się, że nie popełnił zabójstwa z premedytacją, wracał do miasta schronienia i musiał pozostać w jego granicach.
Nếu được xét là vô tội, người ngộ sát trở về thành ẩn náu và không đi xa khỏi thành.
Jeżeli wybierasz nieczyste postępowanie i z premedytacją szkodzisz sobie i innym, nie możesz być przyjacielem Boga (Mateusza 22:39; Galatów 5:19-21).
Nếu cố tình hút thuốc bất chấp việc bị ô uế, gây hại cho bản thân và người khác, bạn không thể làm bạn với Đức Chúa Trời.—Ma-thi-ơ 22:39; Ga-la-ti 5:19-21.
Jednakże żona, która z premedytacją stroni od współżycia, albo mąż, który w takich momentach nie stara się być czuły, wystawia partnera na pokusę.
Nhưng nếu người vợ cố ý từ chối chồng hoặc chồng cố tình không yêu thương làm hết bổn phận với vợ thì người hôn phối có thể dễ bị cám dỗ.
14 Jeśli jednak ktoś rozgniewa się na bliźniego i zabije go z premedytacją+, to masz go uśmiercić, choćbyś musiał go zabrać od mojego ołtarza+.
+ 14 Nếu có kẻ giận dữ với người khác và cố tình giết đi+ thì kẻ đó phải bị xử tử, cho dù phải lôi hắn ra khỏi bàn thờ của ta.
Co innego czytać o rozkładzie życia rodzinnego, a co innego dowiedzieć się, że matka z premedytacją zagłodziła swe dziecko, okrutnie się nad nim znęcając.
Đọc về tình trạng đạo đức gia đình suy sụp là một chuyện; nhưng biết được một bà mẹ cố tình bỏ đói con mình và đánh đập nó một cách ác nghiệt lại là một chuyện khác.
Ponadto większość zgadza się, że istnieje różnica między nieumyślnym rozminięciem się z prawdą a zamierzonym oszczerstwem, między przypadkowym zranieniem kogoś a morderstwem popełnionym z premedytacją.
Đa số người ta cũng thừa nhận là có sự khác biệt giữa vô ý nói sai sự thật và cố tình vu khống, vô tình gây thương tích và cố ý giết người.
Musieli oni zbadać okoliczności wypadku oraz ustalić, czy sprawca działał z premedytacją, i mogli wydać wyrok skazujący — zgodnie z prawem „dusza za duszę”, czyli życie za życie.
Họ sẽ cân nhắc hoàn cảnh và xét xem người gây án có chủ tâm hay không, và án phạt có thể là “mạng thường mạng”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ z premedytacją trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.