ゆめ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ゆめ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ゆめ trong Tiếng Nhật.
Từ ゆめ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là giấc mơ, giấc mộng, ước mơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ゆめ
giấc mơnoun (語義1) ヨセフはどんなゆめを思い出しますか。 それによって,どんなことをさとりますか。 Giô-sép nhớ lại giấc mơ nào, và nó giúp ông hiểu điều gì? |
giấc mộngnoun |
ước mơnoun |
Xem thêm ví dụ
4 しかし 見 み よ、1 レーマン と レムエル よ、わたし は あなたがた に ついて 非 ひ 常 じょう に 心配 しんぱい して いる。 わたし は 夢 ゆめ の 中 なか で ひどく 暗 くら くて 寂 さび しい 荒 あ れ 野 の を 見 み た よう に 思 おも う。 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
『二番めのゆめで,わたしは,実のつまって熟した七つの穂が一本の穀物のくきに出て来るのを見た。 ‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa. |
はかせたちはゆめの中で,エルサレムへはもどらないように,また,ヘロデにおさな子がいるばしょを教えないように,と言われました。 Họ được cho biết trong một giấc mộng là đừng trở lại Giê Ru Sa Lem và nói cho Vua Hê Rốt biết hài nhi hiện ở đâu. |
そして,ファラオにこう言います。『 わたしがろう屋におりましたとき,ゆめの意味を説明できる男がいました』。 Ông ta nói với Pha-ra-ôn: ‘Hồi hạ thần còn ở tù có một người đàn ông kia biết giải nghĩa các giấc mơ’. |
21 そして、 兄 あに たち は 再 ふたた び わたし に、「 父 ちち が 夢 ゆめ の 中 なか で 見 み た こと は 何 なに を 意 い 味 み する の か。 21 Và chuyện rằng, họ lại hỏi tôi rằng: Điều mà cha chúng ta trông thấy trong giấc mộng có nghĩa gì vậy? |
2 そして、 主 しゅ は 1 夢 ゆめ の 中 なか で 父 ちち に、 家 か 族 ぞく を 2 連 つ れて 荒 あ れ 野 の へ 出 で て 行 い く よう に 3 命 めい じられた。 2 Và chuyện rằng Chúa đã atruyền lệnh cho cha tôi, phải, trong một bgiấc mộng, rằng ông phải cđem gia đình đi vào vùng hoang dã. |
ヨセフがそのゆめのことを話すと,兄たちはますますヨセフをにくみました。 Khi Giô-sép kể cho họ nghe các giấc mơ này, họ càng ghét chàng nhiều hơn nữa. |
3 そして 主 しゅ は、その 地 ち を 去 さ る よう に 夢 ゆめ の 中 なか で オメル に 警 けい 告 こく された。 そこで オメル は、 家 か 族 ぞく を 連 つ れて その 地 ち を 去 さ り、 幾 いく 日 にち も の 間 あいだ 旅 たび を して、1 シム の 丘 おか の そば を 通 とお り、2 ニーファイ 人 じん が 滅 ほろ ぼされた 地 ち 方 ほう の 近 ちか く を 通 とお り、そこ から 東 ひがし の 方 ほう に 向 む かって、 海岸 かいがん に 近 ちか い アブロム と 呼 よ ばれる 地 ち 方 ほう に 着 つ いた。 そして 彼 かれ は そこ に 天 てん 幕 まく を 張 は り、また ヤレド と 彼 かれ の 家 か 族 ぞく を 除 のぞ く、オメル の 息 むす 子 こ たち と 娘 むすめ たち、および オメル の 家 いえ の すべて の 者 もの が 皆 みな 、そこ に 天 てん 幕 まく を 張 は った。 3 Và trong giấc mơ, Chúa báo cho Ô Me biết để ông rời khỏi xứ ra đi; vậy nên, Ô Me đã ra đi khỏi xứ cùng với gia đình mình, và ông đã hành trình nhiều ngày, băng qua đồi aSim, đến gần bnơi dân Nê Phi bị hủy diệt, và từ đó đi về hướng đông, và đến một nơi gọi là Áp Lôm, cạnh bờ biển. Rồi ông dựng lều, và cả các con trai con gái cùng toàn thể gia quyến ông đều dựng lều, ngoại trừ Gia Rết và gia đình hắn. |
まるで自分のゆめも船と一緒に流れて行ってしまうように感じました。 Bà cảm thấy như những giấc mơ của bà đã trôi đi với chiếc tàu đó. |
2 さて 見 み よ、 父 ちち は 1 夢 ゆめ の 話 はなし を 語 かた り 聞 き かせ、レーマン と レムエル に 力 ちから の 限 かぎ り 励 はげ む よう に 勧 すす めて から、ユダヤ 人 じん に ついて 二 ふた 人 り に 話 はな して 聞 き かせた。 2 Vì này, chuyện rằng, sau khi cha tôi đã kể hết những lời diễn tả về agiấc mơ của ông và khuyên nhủ các anh tôi hãy cần mẫn, ông bèn nói với các anh tôi về dân Do Thái— |
36 さて、 父 ちち の 見 み た 夢 ゆめ 、すなわち 示 じ 現 げん に ついて の 話 はなし は 多 おお かった。 父 ちち は これら に ついて すべて 語 かた り 終 お えて から、わたしたち に 向 む かい、その 示 じ 現 げん の 中 なか で 見 み た こと の ため に レーマン と レムエル の こと を 非 ひ 常 じょう に 心配 しんぱい して いる と 言 い った。 まことに、 父 ちち は 二 ふた 人 り が 主 しゅ の 前 まえ から 捨 す てられ は しない か 心配 しんぱい で ある と 言 い った。 36 Và chuyện rằng, sau khi cha tôi đã nói hết những lời diễn tả về giấc mơ hay khải tượng của ông, mà những lời này rất nhiều, ông bèn nói với chúng tôi rằng, vì những điều ông mục kích trong khải tượng, ông lo sợ vô cùng cho La Man và Lê Mu Ên; phải, ông sợ rằng họ sẽ bị khai trừ khỏi sự hiện diện của Chúa. |
ヨセフは,子供のときに,兄たちが自分のところに来て身をかがめるゆめを見たことを思い出します。 Giô-sép nhớ lại khi còn nhỏ chàng đã từng nằm mơ thấy các anh đến quì xuống trước mặt chàng. |
ある夜,てんしがゆめの中でヨセフにあらわれて,マリヤの赤ちゃんは神のおん子であることをつたえました。 Một đêm nọ, một vị thiên sứ hiện đến cùng Giô Sép trong một giấc mộng và nói cho ông biết rằng con của Ma Ri chính là Vị Nam Tử của Thượng Đế. |
どちらのゆめの中でも,兄たちはヨセフに身をかがめました。 Trong cả hai giấc mơ Giô-sép thấy các anh chàng quì xuống trước mặt chàng. |
2 そこで 父 ちち は、わたし に 次 つぎ の よう に 言 い った。「 見 み よ、わたし は 1 夢 ゆめ を 見 み た。 その 夢 ゆめ の 中 なか で 主 しゅ は、あなた と 兄 あに たち を エルサレム に 戻 もど らせる よう に わたし に 命 めい じられた。 2 Và chuyện rằng, ông nói với tôi rằng: Này con, cha đã nằm amộng thấy Chúa truyền lệnh cho cha rằng, con và các anh con phải trở lại Giê Ru Sa Lem. |
ヨセフは二つのゆめを見ました。 Giô-sép có hai giấc mơ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ゆめ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.