愚かな trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 愚かな trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 愚かな trong Tiếng Nhật.
Từ 愚かな trong Tiếng Nhật có các nghĩa là ngốc, ngu ngốc, điên dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 愚かな
ngốcadjective 彼女の申し出を断るとは、彼は愚かであった。 Anh ta thật ngốc khi từ chối lời đề nghị của cô ấy. |
ngu ngốcadjective 事実、愚かさをカバーしてくれる保険などありません。 Thực tế mà nói, không có bảo hiểm nào bao gồm những hành động ngu ngốc cả. |
điên dạiadjective |
Xem thêm ví dụ
裁き人の時代,イスラエル人は何度も愚かな選択をしました。 Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
しかし,そうした考え方は,詩編作者が3,000年余り前に上記のことを書き記した時と同じく,今日でも愚かで無分別な考え方です。 Như trong thời người viết Thi-thiên cách đây hơn 3.000 năm, ngày nay lối suy nghĩ ấy cũng là ngu dại và điên rồ. |
何と愚かなのでしょう。 Quả là rồ dại! |
エホバに全き確信を置くことができるのに,「自分の理解」や世の著名な人たちの理解に『頼る』のは,何と愚かなのでしょう。「 Trong khi chúng ta có thể đặt niềm tin cậy triệt để nơi Đức Giê-hô-va mà lại ‘nương-cậy nơi sự thông-sáng của chính mình’ hay của những người lỗi lạc trong thế gian, thì thật là ngu dại biết bao! |
モルモン,人の不安定で愚かな行いを嘆く。 Mặc Môn than khóc về những cách không kiên định và dại dột của con người. |
なん と 愚か な Thật ngu ngốc! |
でも彼は愚かではありません Anh biết nó là ảo. |
聖書が『この世の知恵は神にとっては愚かなものである』と述べているのももっともなことです。 ―コリント第一 3:19,20。 Không lạ gì, Kinh-thánh nói với chúng ta rằng “sự khôn-ngoan đời nầy trước mặt Đức Chúa Trời là sự dại-dột” (I Cô-rinh-tô 3:19, 20). |
愚かなことをして親の信用を失ってしまったとき,それを取り戻すために何ができますか。 Và nếu đã lỡ đánh mất niềm tin của cha mẹ do hành động thiếu khôn ngoan, bạn có thể làm gì để khắc phục hậu quả? |
しかも,その人が賢い者となるか愚かな者となるかをだれが知っていよう。 Vả, ai biết rằng người ấy sẽ khôn-ngoan hay là ngu-dại? |
箴言 18:13)そうであれば,「全地を裁く方」を単なる人間が批判するというのは,なおさら愚かなことです。 ―創世記 18:25。 (Châm-ngôn 18:13) Càng thiếu khôn ngoan hơn khi là người phàm mà lại chỉ trích “Đấng đoán-xét toàn thế-gian”!—Sáng-thế Ký 18:25. |
1世紀の社会で,杭につけられた人をメシアとみなすのは,愚かなことだったのです。 Với người thời đó, thật là điên rồ khi tin một người bị đóng đinh là Đấng Mê-si. |
□ 人間に信頼を置くのが愚かであることを,どんな事実が強調していますか □ Các sự kiện nào nhấn mạnh cho thấy sự rồ dại của việc đặt tin cậy nơi loài người? |
イザヤ 40:26)無数の星がひとりでにでき,すばらしい秩序を保って動く広大な星系が何の導きもなく構成されたと考えるのは,確かに愚かなことです。 ―詩編 14:1。 Nếu ta nghĩ rằng hàng tỷ ngôi sao đã tự nhiên mà có, và chẳng cần đến sự chỉ huy nào cả mà chúng đã tự động hợp thành những hệ thống tinh tú vĩ đại vận chuyển theo một trật tự hết sức là kỳ diệu, thì quả thật là điên rồ thay! (Thi-thiên 14:1). |
ですから,決して故意に,賢明でない ― さらには愚かな ― 決定を下して,友人や親族との,また何よりも神との貴重な関係を危うくすることがないようにしましょう。 Vậy đừng bao giờ cố ý đi đến một quyết định thiếu khôn ngoan—thậm chí ngu dại—có thể hủy hoại mối quan hệ quý báu với bạn bè và người thân hoặc, trên hết, với Đức Chúa Trời. |
* この真理は,広い道と細い道,良い木と悪い木,賢い人と愚かな人のたとえと,どのように関連しているでしょうか。 * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
だれにせよ,もし自分の思いと心に,うそ,愚かな冗談,また不義な事柄,不道徳な事柄,徳とされない事柄,憎むべき事柄,忌むべき事柄などを満たすなら,クリスチャンとしての喜びを保つことはできません。 Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
全て を 台無し に し た か も しれ な い の よ 、 愚か 者 だ わ 。 Anh có thể làm hỏng mọi thứ đấy, ngố tàu ạ. |
こうしたことすべては,空虚,無為,はかなさ,愚かさ,無目的,挫折以外の何ものでもありません。 Tất cả những điều này chỉ là sự trống rỗng, vô ích, hư vô, điên rồ, không mục đích và không mãn nguyện. |
箴 14:29,新: 「怒ることに遅い者は識別力に富む。 しかし短気な者は愚かさを高めている」。 Châm-ngôn 14:29: “Kẻ nào chậm nóng-giận có thông-sáng lớn, nhưng ai hay nóng-nảy tôn lên sự điên-cuồng”. |
わたしは自分を愚かで無知な者だと感じました。 実際そうだったと思います。 Tôi cảm thấy ngô nghê và thiếu hiểu biết— và có lẽ tôi là như vậy. |
自分は賢いと唱えながら,彼らは愚かとなり,不朽の神の栄光を,朽ちる人間の,また鳥や四つ足の生き物やはうものの像のようなものに変えました」。 Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”. |
箴言 22章15節は,「愚かさが少年[あるいは,少女]の心につながれている」ことを認めています。 Châm-ngôn 22:15 thừa nhận: “Sự ngu-dại vốn buộc vào lòng con trẻ”. |
21 次いでイザヤは,エホバが比類のない方であることをさらに強調するため,金銀や木で偶像を作る人々の愚かさを示しています。 21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ. |
マタ 25:7‐10 花婿が到着した時,5人の愚かな処女たちはその場にいなかった。 Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 愚かな trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.