優しい trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 優しい trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 優しい trong Tiếng Nhật.

Từ 優しい trong Tiếng Nhật có các nghĩa là nhân hậu, thân thiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 優しい

nhân hậu

adjective ([仁厚])

thân thiện

adjective

環境に優しい飲料容器
Vật dụng đựng đồ uống thân thiện với môi trường

Xem thêm ví dụ

● 高齢の兄弟姉妹に対する優しい配慮をどのように示せますか
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
ファウスト管長はこう言いました。「 教会員は中央幹部に優しくしてくれます。
Ông nói: “Các tín hữu Giáo Hội đều rất tử tế đối với Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương.
とげのあるアカシアの木の高い枝の葉を食べているところや,あのキリン独特の格好でじっと遠くを見つめている姿を見ることができます。 奇妙に美しい姿と優しい性質を持つこのすばらしい生き物は,まさに造化の妙と言えます。
Ở đó người ta có thể thấy chúng gặm lá ở đỉnh những cây keo nhiều gai hoặc thấy chúng chỉ đứng nhìn đăm đăm vào khoảng không theo kiểu đặc thù của hươu cao cổ.
現世の学びの場において,永遠の生活に備えられるように,優しさ,愛,親切,幸福,悲しみ,失望,苦痛,さらには肉体的な制約という苦難を経験します。
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
詩編 34:18)精神的なショックに対処するための助けは,クリスチャン会衆の仲間の信者による誠実な思いやりの気持ち,また優しい支えを受け入れることによっても得られます。( ヨブ 29:12。
(Thi-thiên 34:18) Họ có thể được giúp đỡ thêm để đương đầu với nỗi đau khi chấp nhận sự giúp đỡ nhân từ và thông cảm thành thật của các anh em cùng đức tin trong hội thánh tín đồ Đấng Christ.
エフェソス 5:23,25)ですから,妻には愛をもって優しく接し,子どもには辛抱強さと穏やかさをもって接します。
(Ê-phê-sô 5:23, 25) Vì vậy, anh đối xử với vợ một cách mềm mại và yêu thương, đồng thời kiên nhẫn và dịu dàng với con cái.
夫婦は優しい思いやりを示し合うとき,互いの感情的必要と身体的必要を満たすことができます。
Khi cả hai thể hiện sự quan tâm đầy yêu thương với nhau, họ sẽ dễ đáp ứng nhu cầu tình cảm và thể chất của nhau hơn.
しかし,そのようなイエスの描き方は正しくありません。 福音書が描き出すイエスは,深い感情を持ち,温かく,心優しい方なのです。
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
彼女たちの愛と優しさに満ちた模範のおかげで,当時は,話を聞いたり,レッスンに参加したりするよりも,はるかに強く末日聖徒イエス・キリスト教会につなぎとめられていたのです。
Tấm gương về lòng nhân ái tử tế của họ đã giữ cho tôi được gần gũi với Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô vào thời gian đó hơn bất cứ bài nói chuyện hoặc bài học nào có thể làm được.
その優しい愛情は,もっぱら将来の夫が受けることになるのです。
Sự trìu mến dịu ngọt của nàng sẽ chỉ dành cho chồng tương lai của nàng mà thôi.
250 25 「わたしたちの神の優しい同情」
250 25 Đức Chúa Trời chúng ta “đầy lòng trắc ẩn”
優しさ」とは何でしょうか?
Ân cần âu yếm là như thế nào?
ルカ 12:48; 15:1‐7)それで,『エホバのために裁く』者である長老たちは,そのような羊を優しく世話し,温和な霊をもってその羊に再調整を施します。 ―歴代第二 19:6。 使徒 20:28,29。 ガラテア 6:1。
Cho nên các trưởng lão ‘xét đoán vì Đức Giê-hô-va’ chăm sóc các chiên như thế một cách dịu dàng và lấy lòng mềm mại mà sửa họ lại (II Sử-ký 19:6; Công-vụ các Sứ-đồ 20:28, 29; Ga-la-ti 6:1).
この聖句は,騒々しい時代に生きる主の王国の忠実な姉妹たちに向けられた,優しく賢明な助言なんだよ。
Đoạn thánh thư ngắn đó là lời khuyên tuyệt vời và khôn ngoan cho các chị em tín hữu trong vương quốc của Chúa trong một thời kỳ xáo trộn.
わたしたちもそのような信仰を働かせることができます。 常に優しい御方である神が18,奇跡によって,わたしたちの状況に合わせ,御自身の時間に応じて,わたしたちを祝福してくださることを信じることができます。
Chúng ta cũng có thể sử dụng đức tin như vậy nơi Chúa, tin tưởng và tin cậy rằng Thượng Đế18 nhân từ và bền lòng sẽ ban phước cho chúng ta với quyền năng kỳ diệu của Ngài phù hợp với hoàn cảnh của chúng ta, theo kỳ định của Ngài.
胎児は,聞こえる言葉の意味は分からないにしても,多分,気持ちを和らげるような声や優しい口調から益を受けるでしょう。
Dù thai nhi có thể chưa hiểu được lời nói, rất có thể nó hưởng thụ lợi ích qua giọng nói âu yếm và âm điệu yêu thương của bạn.
「わたしたちの主イエス・キリストの神また父,優しい憐れみの父またすべての慰めの神がほめたたえられますように。 神はすべての患難においてわたしたちを慰めて......くださるのです」。 ―コリント第二 1:3,4。
“Chúc tạ Đức Chúa Trời, Cha của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, là Cha đầy lòng thương xót và là Đức Chúa Trời ban mọi sự an ủi. Ngài an ủi chúng ta trong mọi hoạn nạn”.—2 Cô-rinh-tô 1:3, 4.
私はとても優しい男性と再婚しました 3人の子供に恵まれました
Tôi kết hôn lại với một người đàn ông tử tế và tốt bụng, và chúng tôi có với nhau ba đứa con.
彼の優しい笑顔は記憶に刻まれています。
Gương mặt hiền từ, vui vẻ của anh ghi sâu vào trí nhớ tôi.
そして特に,そうすることによって,優しい同情心に富んでおられる父エホバに誉れを帰するのです。
Trên hết mọi sự, khi làm thế chúng ta tôn vinh Cha nhân từ thương xót của chúng ta, Đức Giê-hô-va.
お子さんは,もしあなたの両腕に抱き寄せられてあなたの優しい気遣いと気配りを感じるなら,恐らく良い反応を示すことでしょう。(
Chắc chắn con bạn sẽ đáp ứng nếu bạn ôm nó vào lòng, như thế cho thấy sự chăm lo và lòng quan tâm đầy yêu thương của bạn (Mác 10:16).
エホバの羊たちは優しい世話を必要としている
Chiên của Đức Giê-hô-va cần được chăm sóc một cách dịu dàng
また,二人はエホバの愛ある優しい世話を引き続き受けることもできました。
Họ cũng có thể tiếp tục được Đức Giê-hô-va âu yếm dịu dàng chăm sóc.
愛と優しさを深めるとき,家族はその光を増すのです。
Gia đình có thêm ánh sáng khi họ gia tăng tình yêu thương và lòng nhân từ.
適切な場合には優しく許してくださいます。
Ngài thương xót người phạm tội khi có cơ sở.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 優しい trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.