幼女 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 幼女 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 幼女 trong Tiếng Nhật.
Từ 幼女 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là con gái, gái, cô gái, thiếu nữ, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 幼女
con gái(girl) |
gái(girl) |
cô gái(girl) |
thiếu nữ(girl) |
người yêu(girl) |
Xem thêm ví dụ
月日は矢のように過ぎて,息子が歩き始めたのがついきのうのように思えても,ふと気づいたときにはその子は若者に,そして幼女だった娘は若い婦人になろうとしています。 Năm tháng trôi qua, và dù cho dường như mới ngày hôm qua con trai bạn hãy còn là một đứa bé đang tập đi, bỗng dưng nhìn lại bạn nhận ra nó đang trở thành một chàng trai trẻ, và đứa con gái nhỏ của bạn đang trở thành một cô thiếu nữ. |
新聞に,幼女が自らの命を絶ったという見出しではなく,上の主題のようなものが載ったとしたらどうでしょうか。 HÃY tưởng tượng bạn đang đọc nhật báo với đầu đề trên thay vì dòng chữ nói về một bé gái tự tử. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 幼女 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.