猶更 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 猶更 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 猶更 trong Tiếng Nhật.
Từ 猶更 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là càng, phương chi, hơn thế nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 猶更
càng(all the more) |
phương chi(all the more) |
hơn thế nữa(all the more) |
Xem thêm ví dụ
次も興味深いですが 更なる支援が必要です シロサイの例です Một dự án thú vị khác, dù nó sẽ cần thêm sự giúp đỡ là tê giác trắng miền bắc. |
次の段階では 遥かに壊れやすく 遥かに脆弱であるものの 一方でもっと創造的であり 更なる複雑性を生み出すことができる ものが導入されます Giai đoạn tiếp theo xuất hiện các thực thể và trở nên dễ vỡ hơn, vói mức độ tổn thương đáng kể, nhưng chúng cũng có nhiều sự sáng tạo hơn và có khả năng phát sinh ra sự phức tạp nhiều hơn nữa. |
その一方で改善を図りながら夜間飛行を含めた更なる試験飛行が続けられた。 Trong khi đó, các cải tiến đã được thực hiện trên các máy bay, những chuyến bay thử nghiệm bổ cũng được thực hiện thêm, bao gồm cả bay đêm. |
一 階 に 戻 っ て 更なる 指示 を 待 っ て くださ い Quay lại tầng 1 và chờ mệnh lệnh tiếp theo. |
他のひとへのウイルスの更なる感染拡大が止まります。 Họ cũng ngừng lây nhiễm vi-rút cho người khác. |
10 わたしたち は、イスラエル の 文 も 字 じ どおり の 1 集 しゅう 合 ごう と 2 十 じゅう 部 ぶ 族 ぞく の 回復 かいふく と を 信 しん じる。 また、3シオン( 新 しん エルサレム)が アメリカ 大 たい 陸 りく に 築 きず かれる こと、キリスト が 自 みずか ら 地 ち 上 じょう を 4 統 とう 治 ち される こと、そして 地 ち 球 きゅう は 5 更 こう 新 しん されて 6 楽 らく 園 えん の 7 栄 えい 光 こう を 受 う ける こと を 信 しん じる。 10 Chúng tôi tin vào asự quy tụ thực sự của Y Sơ Ra Ên và vào sự phục hồi bMười Chi Tộc; rằng cSi Ôn (Tân Giê Ru Sa Lem) sẽ được thiết lập trên lục địa Mỹ Châu; rằng Đấng Ky Tô sẽ thân hành dtrị vì thế gian; và rằng thế gian sẽ được eđổi mới và tiếp nhận fvinh quang giống như gthiêng đàng. |
< 患者 の 皮膚 病 は 更 に 悪化 > Tình trạng da của bệnh nhân đang xấu đi. |
今 は 更 に 守り を 固め て い る Hắn sẽ cảnh giác hơn bao giờ hết. |
更なる発展は、ジョン・ウォリスやアイザック・バローらの貢献も絡んで、アイザック・ニュートンやゴットフリート・ライプニッツらの理論へ繋がっていく。 Những phát triển sau đó bao gồm những thành tựu của John Wallis và Isaac Barrow, đã dẫn đến lý thuyết của Isaac Newton và Gottfried Leibniz. |
人口は増加していますし 皆さんケータイはお好きですよね この状況なら尚更です Dân số ngày càng tăng và mọi người ai cũng muốn có điện thoại di động nhất là vào thời điểm hiện nay. |
ただ科学では ひとたび答えを見つけると必然的に 更なる疑問が出てくるのが分かっているので Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới. |
モデル 300Cは1983年以降シュワイザー・エアクラフト社で生産及び更なる開発が行われた。 Model 300C được sản xuất và nâng cấp phát triển bởi công ty Schweizer sau năm 1983. |
更なる試験が続行され、6月までにドイツ空軍当局はカタパルトシステムの性能に完全に満足していた。 Thêm nhiều thử nghiệm khác được tiến hành, và đến tháng 6 quan chức Không quân Đức hoàn toàn hài lòng với sự thể hiện của hệ thống phóng. |
私 が 野心 の 頂点 に 向か っ て 歩み 彼 は 更なる 奈落 の 底 に 沈 む Như khi ta có được đỉnh cao của tham vọng của mình, Thì hắn chìm xuống tận vực sâu. |
現在想定されているように、良評価の企業は良好な信用状態、より低い税率、更なる投資機会などの便益を享受することができる。 Mới gần đây thôi, các công ty với điểm tín dụng tốt sẽ được hưởng các lợi thế như điều kiện tín dụng tốt, thuế suất thấp, và nhiều cơ hội đầu tư. |
さらに 製造業がこのように 新たな道を開くことによって 更なるチャンスが生まれてきます Nhưng chưa hết, ta sẽ còn phát hiện ra nhiều yếu tố bất ngờ khác khi sản xuất phát triển trở lại. |
今 待ち望まれているのは この技術の更なる発達と 通常の手術室で この蛍光標識を 可能にする仕組みの 開発です Điều cần xảy ra bây giờ là phát triển xa hơn cho công nghệ của chúng ta cùng với sự phát triển của thiết bị cho phép chúng ta thấy hùynh quang trong phòng thí nghiệm. |
更なる秘訣をお教えしましょう これは単に他の人と協力する 最初の機会というだけでなく 団体であれ個人であれ 皆さんにとって きっと最高の経験となります Và đây là một lợi ích khác: Đó không chỉ là cơ hội đầu tiên mà bạn cho một ai đó mà còn có thể là điều tuyệt vời nhất của bạn như là một tổ chức hay một cá nhân. |
organ-on-a-chip(チップに載った臓器)の更なる発展は、医療試験の試験の動物実験を減少させる可能性がある。 Việc phát triển thêm phương pháp organ-on-chip cũng có thể làm giảm sự phụ thuộc của chúng tôi vào việc thử nghiệm các phương pháp điều trị y tế trên động vật. |
10 わたしたち は、イスラエル の 文 も 字 じ どおり の 集 しゅう 合 ごう と 十 じゅう 部 ぶ 族 ぞく の 回復 かいふく と を 信 しん じる。 また、シオン( 新 しん エルサレム)が アメリカ 大 たい 陸 りく に 築 きず かれる こと、キリスト が 自 みずか ら 地 ち 上 じょう を 統 とう 治 ち される こと、そして 地 ち 球 きゅう は 更 こう 新 しん されて 楽 らく 園 えん の 栄 えい 光 こう を 受 う ける こと を 信 しん じる。 10 Chúng tôi tin vào sự quy tụ thực sự của Y Sơ Ra Ên và vào sự phục hồi Mười Chi Tộc; rằng Si Ôn (Tân Giê Ru Sa Lem) sẽ được thiết lập trên lục địa Mỹ Châu; rằng Đấng Ky Tô sẽ thân hành trị vì thế gian; và rằng thế gian sẽ được đổi mới và tiếp nhận vinh quang giống như thiêng đàng. |
この手法は更なる敵意を煽る結果につながっただけで、スウェーデンは1523年に永久に離脱した。 Hành động này chỉ làm gia tăng sự thù hận, Thụy Điển bỏ ra và liên minh kết thúc vào năm 1523. |
停滞派の人は 低いところに実った果実のように アイデアは もう尽きてしまったと見ています しかし実際はすべての革新が 更なる革新への構成要素となります Quan điểm của những nhà trì trệ học là các ý tưởng theo lối mòn như hái táo trên cây nhưng thực tế mỗi một sự đổi mới xây nên những tòa cao ốc với nhiều sáng kiến hơn. |
この案は1944年から1945年にかけてドイツで同規模の航空機同士を繋げた実験が実施されたといわれており、その後も第二次世界大戦後にドイツからアメリカ合衆国に渡ってきたリヒャルト・フォークト博士により更なる開発が進められた。 Có các báo cáo nói rằng người Đức đã thử nghiệm ý tưởng này trong giai đoạn 1944-1945 bằng cách ghép nối hai máy bay hạng nhẹ cùng kích cỡ với nhau, sau đó ý tưởng được tiếp tục phát triển bởi Tiến sĩ Richard Vogt, ông tới Mỹ từ Đức sau Chiến tranh Thế giới II. |
また、 現在 げんざい の 版 はん に は、 内容 ないよう を 初 しょ 期 き の 記 き 録 ろく と 一 いっ 致 ち させる ため に 幾 いく つ か の 変 へん 更 こう が 加 くわ えられて いる。 Trong số xuất bản gần đây, một số thay đổi đã được thực hiện để làm cho văn bản phù hợp với các tài liệu trước kia. |
マクロ経済安定を脅かすリスクに対処するため、各国は金融引締めとマクロ・プルーデントな規制の更なる強化を検討する必要があるだろう。 Để xử lý những rủi ro về ổn định kinh tế vĩ mô, các quốc gia cần cân nhắc thắt chặt chính sách tiền tệ và tiếp tục tăng cường hơn nữa chính sách quản lý vĩ mô. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 猶更 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.